Với giá trị nào của x thì biểu thức: f(x) = log6(2x - x2) xác định?
A. 0 < x < 2.
B. x > 2
C. -1 < x < 1.
D. x < 3
Biểu thức f(x) xác định ⇔ 2x - x2 > 0 ⇔ x ∈ (0;2).
Chọn A
Tập nghiệm của bất phương trình 12x>32 là:
Cho a > 0; b > 0. Viết biểu thức a23a về dạng am và biểu thức b23:b về dạng bn. Ta có m + n = ?
Cho log71x=2log7a-6log49b. Khi đó giá trị của x là :
Giá trị của biểu thức 43log83+2log165 là:
Điều kiện xác định của phương trình log5x-1=log5xx+1 là:
Cho a > 0, a ≠ 1, biểu thức A=ln a+logae2+ln2a-loga2e có giá trị bằng
Số thực x thỏa mãn điều kiện log3x+log9x=32 là :
Phương trình log35x-3+log13x2+1=0 có 2 nghiệm x1; x2 trong đó x1 < x2. Giá trị của P = 2x1 + 3x2 là
Phương trình log2(x + 3) + log2( x-1)= log25 có nghiệm là:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
Số nghiệm nguyên dương của phương trình log24x+4=x-log122x+1-3 là:
Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4x - 8.2x + 4 = 0
Nếu 3-22m-2<3+2
Cho số thực dương a, b. Rút gọn biểu thức a3+b3a23+b23-ab3
Tập nghiệm của bất phương trình log13x2-6x+5+log3x-1≥0 là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 10y – 2z – 6 = 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z – 3 = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:
Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) – 3f (1 –x) = x1−x . Tính tích phân I = ∫01fxdx .
Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn 4(z – z¯ ) – 15i = i(z + z¯ – 1)2. Tính F = a + 4b khi z−12+3i đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho đồ thị (C): y = f(x)=x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9; 0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1 = 2 V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng (d1): x−32 = y+11 = z−2−2 , (d2): x+13 = y−2 = z+4−1 và (d3): x+34 = y−2−1 = z6 . Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P): ax + by + cz – 27 = 0, (a, b, c ∈ ℝ, a2 + b2 + c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (–3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z = – 1 – 4i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z – z¯ ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (–2; 3; 1) và đường thẳng (d): x−12 = y+2−1 = z−32 . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là