Cho hai số phức z1=2019+2020i và z2=2002i. Phần ảo của số phức iz1−z2¯ bằng:
A. 2020
B. -4021
C. -2020
D. 4021
Đáp án D
Tìm các giá trị của tham số thực x, y để số phức z = x+iy2−2x+iy+5 là số thực.
Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1.z1¯=4,z2=3. Giá trị biểu thức P=z12+z22 bằng:
Các số thực x, y thỏa mãn 2−3ix+2+3yi=2+2i là:
Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w=iz+z¯
Với số phức z tùy ý, cho mệnh đề −z=z;z¯=z;z+z¯=0,z>0. Số mệnh đề đúng là:
Cho số phức z = 2 + 3i. Tìm số phức w=3+2iz+2z¯
Cho hai số phức z1=3+i,z2=−1+2i. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn cho số phức w=2z1−z2 là:
Cho số phức z1=1+i,z2=2−3i. Phần ảo của số phức w=z1+z2 là:
Cho số phức z thỏa mãn 1−iz+2iz¯=5+3i. Tìm số phức w=z+2z¯
Cho 2 số phức z1=1+3i,z2¯=4+2i. Tính mô đun của số phức z2−2z1
Cho số phức z=2i−12−3+i2. Tổng phần thực và phần ảo của z là:
Cho số phức z thỏa mãn z+2z¯=6+2i. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là:
Mô đun của số phức z=2−3i1+i4 là:
Cho số phức z=a+bia,b∈R thỏa mãn z−2z¯=−1+6i. Giá trị a + b bằng:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 10y – 2z – 6 = 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z – 3 = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:
Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) – 3f (1 –x) = x1−x . Tính tích phân I = ∫01fxdx .
Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn 4(z – z¯ ) – 15i = i(z + z¯ – 1)2. Tính F = a + 4b khi z−12+3i đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho đồ thị (C): y = f(x)=x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9; 0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1 = 2 V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng (d1): x−32 = y+11 = z−2−2 , (d2): x+13 = y−2 = z+4−1 và (d3): x+34 = y−2−1 = z6 . Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P): ax + by + cz – 27 = 0, (a, b, c ∈ ℝ, a2 + b2 + c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (–3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z = – 1 – 4i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z – z¯ ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (–2; 3; 1) và đường thẳng (d): x−12 = y+2−1 = z−32 . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là