Cho hàm số y=ax4+bx2+ca>0 có ba cực trị. Nếu yCD<0 thì:
A. yCT=0
B. yCT<0
C. yCT>0
D. yCT=yCD
Đáp án B
Dễ thấy hàm số bậc bốn trùng phương có cực đại, cực tiểu thì yCT<yCD nên yCD<0⇒yCT<0
Đồ thị hàm số bậc ba luôn:
Nếu điểm cực đại của đồ thị hàm số bậc ba nằm ở trục hoành thì:
Chọn kết luận đúng:
Cho hàm số y=ax4+bx2+c có bảng biến thiên như hình vẽ. Chọn kết luận đúng:
Cho hàm số y=ax4+bx2+ca>0 có ba cực trị. Nếu yCD<0 thì đồ thị hàm số:
Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f(x) có hai điểm cực trị thỏa mãn yCT>0. Khi đó, đồ thị hàm số có mấy điểm chung với trục Ox?
Cho hàm số y=ax4+bx2+c có a < 0, b > 0. Chọn kết luận sai:
Hàm số y=ax4+bx2+ca≠0 có 3 cực trị nếu và chỉ nếu:
Cho fx=x−13−3x+3. Đồ thị hình bên là của hàm số có công thức:
Cho hàm số y=fx có hai cực trị thỏa mãn yCD.yCT<0. Khi đó:
Cho hàm số y=ax4+bx2+ca<0 có ba cực trị. Nếu yCT>0 thì:
Chọn kết luận đúng: Đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 10y – 2z – 6 = 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z – 3 = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:
Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) – 3f (1 –x) = x1−x . Tính tích phân I = ∫01fxdx .
Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn 4(z – z¯ ) – 15i = i(z + z¯ – 1)2. Tính F = a + 4b khi z−12+3i đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho đồ thị (C): y = f(x)=x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9; 0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1 = 2 V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng (d1): x−32 = y+11 = z−2−2 , (d2): x+13 = y−2 = z+4−1 và (d3): x+34 = y−2−1 = z6 . Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P): ax + by + cz – 27 = 0, (a, b, c ∈ ℝ, a2 + b2 + c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (–3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z = – 1 – 4i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z – z¯ ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (–2; 3; 1) và đường thẳng (d): x−12 = y+2−1 = z−32 . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là