Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
b) – 5x + 4 = 0
b) + 4 = 0
Đặt t = ≥ 0 , ta có phương trình:
- 5t + 4 = 0 (dạng a + b + c = 1 -5 + 4 = 0)
= 1 (nhận) ; = 4 (nhận)
với t = 1 ⇔ = 1 ⇔ x = ± 1
với t = 4 ⇔ = 4 ⇔ x = ± 2
Vậy nghiệm của phương trình x = ±1; x = ± 2
Cho đường tròn (O;R) và một điểm A ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 3R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp và OA vuông góc với BC
Cho đường tròn (O;R) và một điểm A ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 3R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).
c) Tia BE cắt AC tại F. Chứng minh F là trung điểm AC.
Cho đường tròn (O;R) và một điểm A ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 3R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).
b) Từ B vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường tròn tâm (O) tại D (D khác B), AD cắt đường tròn (O) tại E (E khác D). Tính tích AD.AE theo R.
Cho đường tròn (O;R) và một điểm A ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 3R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm).
d) Tính theo R diện tích tam giác BDC.
Cho phương trình (ẩn x) : – 2mx – 4m – 4 = 0(1)
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa mãn = 13
b) Trên (P) lấy 2 điểm A và B có hoành độ lần lượt là 4 và 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B
Tìm kích thước của hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu tăng thêm mỗi chiều thêm 2 mét thì diện tích của hình chữ nhật tăng thêm 70.
Cho phương trình (ẩn x) : – 2mx – 4m – 4 = 0(1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) có nghiệm với mọi Giá trị của m.