Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5.−152= ...
Hướng dẫn
Với mọi số a, ta có a2=a
Lời giải
5.−152=5.−15=5.15=1
Vậy số cần điền là 1
Khẳng định sau đúng hay sai?
a+32=−a+3 với mọi a≤−3
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
Điều kiện xác định của biểu thức −5x−2 là x … 2
a−9=a−3a+3 với mọi a≥0
Điền đáp án vào chỗ chấm:
Với a < 0. Rút gọn biểu thức: 16a2+3a= ...
a2+1 xác định với mọi a > −1
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Tìm x biết: 9x2=−18
Đáp số: x= ...x= ...
Tìm x biết: x2=15
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Với x≥1. Giải bất phương trình: x−1>3
Với x≥-2. Giải bất phương trình: x+2>2
Với a≥0. Rút gọn biểu thức: 25a2−3a= ...
4a2+4a+1 xác định với mọi a
Điền đáp án thích hợp vào chỗ chấm:
Với x < 2, ta có: 4−4x+x2= ... − ...
Với x≥0, hoàn thiện vế trái trong đẳng thức sau: ... −25x+ ... =x−52
Rút gọn A=3+22+3−22
Đáp số A=2 ...
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: x2−11= ... −11x+ ...
b) Khi M di động trên cung nhỏ BC thì diện tích tứ giác AEFD không đổi.
Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, điểm M thuộc cung nhỏ BC. Gọi E là giao điểm của MA và CD, F là giao điểm của MD và AB. Chứng minh rằng:
a) DAE^=AFD^
Cho tứ giác ABCD có bốn đỉnh thuộc đường tròn . Gọi M, N, P, Q lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng : .MP⊥NQ