Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm a để căn thức a2−1 có nghĩa
A. a≥1
B. a≤1
C. a≤-1 hoặc a≥1
Đáp án C
a2−1 có nghĩa khi a2−1≥0
⇔a2≥1⇔a≥1
⇔a≥1 hoặc a≤−1
Tìm x để 1+10x+25x2=−1−5x
Điều kiện xác định của biểu thức a8b3 là:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ... −22=2−1
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Tìm x biết: 9x2=x+4
Đáp án: x= ...x= ...
Phương trình x−12=3 có nghiệm là:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3.−1,52−4.−0,52= . . .
(Viết kết quả dưới dạng số thập phân)
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 21−5 ... 20−6
Điền đáp án vào chỗ chấm:
Tính giá trị biểu thức: A=6−25−5
Đáp số: A = …
Tính giá trị biểu thức: A=9+45−5
Tìm x, biết: 16x4=64
Đáp số: x= ...x= ...
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8−215=5− ...
Tìm x để x2−12x+36=x−6
Tìm x để căn thức 2x2 có nghĩa
Tính giá trị biểu thức: A=3−22+2
Đáp số: A= ...
Tìm a để căn thức 4−a2 có nghĩa
b) Khi M di động trên cung nhỏ BC thì diện tích tứ giác AEFD không đổi.
Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, điểm M thuộc cung nhỏ BC. Gọi E là giao điểm của MA và CD, F là giao điểm của MD và AB. Chứng minh rằng:
a) DAE^=AFD^
Cho tứ giác ABCD có bốn đỉnh thuộc đường tròn . Gọi M, N, P, Q lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng : .MP⊥NQ