Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình:
Tập nghiệm của phương trình là: S = {…}
Hướng dẫn
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức trong căn có nghĩa
Bước 2: Áp dụng: Quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Với ta có
Bước 3: Giải phương trình
Lời giải
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {65}
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 65
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính giá trị biểu thức: tại a = 4
Đáp số: C = …
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính giá trị biểu thức: tại x = 2
Đáp số: A = …
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Trục căn thức ở mẫu của phân thức được kết quả là:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình:
Tập nghiệm của phương trình là: S = {…; …}
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Kết quả phân tích biểu thức thành nhân tử là:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Trục căn thức ở mẫu của phân thức được kết quả là:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Kết quả phân tích biểu thức thành nhân tử là:
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm
Với a > 0, b > 0. Rút gọn biểu thức:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình:
Tập nghiệm của phương trình là: S = {…; …}
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm
Với . Rút gọn biểu thức sau:
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm
Với a > 2, rút gọn biểu thức sau: