IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án

  • 724 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 42,37,37,215

Xem đáp án

Đáp án C

Hướng dẫn

Bước 1: Áp dụng: Quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn

Với A0;B0 thì AB=A2B

Bước 2: So sánh các căn thức tìm được

Lời giải


Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức: C=a2+aaa+1 tại a = 4

Đáp số: C = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Phân tích tử số a2+a=aa3+1

Bước 2: Rút gọn biểu thức

Bước 3: Thay a = 4 vào biểu thức C đã rút gọn

Lời giải

*Nhận xét:

Ngoài cách giải trên, ta có thể thực hiện tính giá trị của C tại a = 4 bằng cách thay trực tiếp a = 4 vào biểu thức C ban đầu


Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức: A=1x11x+1 tại x = 2

Đáp số: A = …

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức

Bước 2: Áp dụng: Quy tắc trục căn thức ở mẫu:

Với các biểu thức A, B, C mà A0 và AB ta có CA±B=CABAB2

Bước 3: Rút gọn biểu thức

Bước 4: Thay x = 2 vào biểu thức A đã rút gọn rồi tính

Lời giải


Câu 4:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 1257  ...  1335

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Đưa các thừa số vào trong căn thức bằng các áp dụng công thức:

Với A0;B0 thì AB=A2B

Bước 2: So sánh

Lời giải


Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính: 7+575+757+5=...

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Trục căn thức ở mẫu

Bước 2: Rút gọn biểu thức

Lời giải

Ta có:

7+575+757+5=7+52+7527252=242=12

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 12


Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính: 8+383+838+3=...

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Trục căn thức ở mẫu

Bước 2: Rút gọn biểu thức

Lời giải

Ta có:


Câu 13:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình: 36x369x94x4=16x1

Tập nghiệm của phương trình là: S = {…}

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức trong căn có nghĩa

Bước 2: Áp dụng: Quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Với B0 ta có A2B=AB=AB  khi  A0AB  khi  A<0

Bước 3: Giải phương trình

Lời giải

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {65}

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 65


Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình: 3x7x+4=0

Tập nghiệm của phương trình là: S = {…; …}

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức trong căn có nghĩa

Bước 2: Phân tích vế trái thành nhân tử bằng cách tách: 7x=3x4x

Bước 3: Giải phương trình

Lời giải


Câu 15:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình: 2x3x=0

Tập nghiệm của phương trình là: S = {…; …}

Xem đáp án

Hướng dẫn

Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức trong căn có nghĩa

Bước 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Bước 3: Giải phương trình

Lời giải


Bắt đầu thi ngay