A. I will shout at the waitress.
B. I will pay for the drinks.
C. I have to call the waitress loudly.
D. The waitress does not seem to hear me well.
Kiến th ức: Thành ngữ
Giải thích:
It's my shout this time!: Lần này đến lượt tôi trả tiền!
shout (n, đây là ti ếng lóng ở một số nước ví dụ như Úc): ch ầu khao rượu
Tạm dịch: Chầu rượu này tôi khao! Phục vụ !
A. Tôi sẽ hét với cô phục vụ. => sai nghĩa
B. Tôi sẽ trả tiền cho đồ uống. => đúng
C. Tôi phải lớn tiếng gọi phục vụ. => sai nghĩa
D. Cô phục vụ dường như không nghe th ấ y tôi nói. => sai nghĩa
Chọn B
The president offered his congratulations to the players when they won the cup.
The burglar was caught red- handed by the police when he broke into the flat.