B. He deserves to be praised for his whole life.
C. He should be imprisoned for what he has done.
D. His wrong doings deserve to be forgiven.
Kiến th ức: Cụm động từ
Giải thích:
put away for life: bỏ tù
T ạm dịch: Sau những gì anh ta đã làm, anh ta đáng bị tù chung thân.
A. Anh ta nên đượ c trợ cấp mãi mãi vì cuộc sống tốt đẹp của mình. => sai nghĩa
B. Anh ta x ứng đáng đượ c ca ngợi vì cả cuộc đời c ủa mình. => sai nghĩa
C. Anh ta nên bị bỏ tù vì những gì anh ta đã làm. => đúng
D. Việc làm sai củ a anh ta x ứng đáng được tha thứ. => sai nghĩa
Chọ n C
The president offered his congratulations to the players when they won the cup.
The burglar was caught red- handed by the police when he broke into the flat.