The burglar was caught red- handed by the police when he broke into the flat.
B. The police caught the burglar when breaking into the flat.
C. When the burglar had broken into the flat, the police caught him at once.
D. The police caught the burglar breaking into the flat
Kiến th ức: Thành ngữ
Giải thích:
(to) catch sb red-handed: bắt quả tang, tận mắt chứ ng kiến hành vi phạm tội của một ai đó
catch someone Vo: bắt gặp ai đó đã làm gì ( chứng kiến từ đầu đến cuối)
catch someone V-ing: bắ t gặp ai đó đang làm gì (tình cờ, bất chợt)
Tạm dịch: Tên trộm bị cảnh sát bắt quả tang khi đột nhập vào ngôi nhà.
A. Sai ngữ pháp vì S1 + catch + O + Vo/ V-ing
B. Sai ngữ pháp vì hai m ệnh đề không cùng chủ ngữ không thể rút gọn về V-ing (when breaking) C. Khi tên trộm đột nhập vào ngôi nhà cảnh sát bắt hắn ngay lập tức. => ch ưa sát nghĩa với câu gố c D. Cảnh sát bắt quả tang tên trộm đang đột nh ập vào ngôi nhà. => đúng
Chọn D
The president offered his congratulations to the players when they won the cup.