The president offered his congratulations to the players when they won the cup.
A. The president congratulated the players on their winning the match.
B. When they won the cup, the players had been offered some congratulations from the president.
C. The president would offered the players congratulations if they won the cup.
D. The president offered his congratulations to the players when they won the cup.
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
offer congratulations to sb = to congratulate sb on sth/doing sth: chúc mừng ai đó về cái gì/làm gì
Tạm dịch: Tổng thống chúc mừng các cầu thủ đã giành chiến thắng trong trận đấu.
A. Tổng thống đã chúc m ừng các cầu thủ về chiến thắng tr ận đấu của họ. => đúng
B. Khi họ thắng chiếc cúp, các cầu thủ đã nhận được lời chúc mừng từ ngài tổng thống trước đó. => sai nghĩa
C. sai ngữ pháp: would offered => would offer
Chọn A
The burglar was caught red- handed by the police when he broke into the flat.