b) Phương trình có nghiệm kép ⇔Δ=0⇔(−5)2−4(m+1)=0⇔21−4m⇔m<214
Cho phương trình x2−10x−8=0 có hai nghiệm x1; x2
Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức
A=1x12+1x22
B=(1−x1)2+(1−x2)2
C=(x1−x2)(x12−x22)
D=|x1−x2|
E=x14+x24
F=x15+x25
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1, x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 5.
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức.
A=x1+x2 B=x12+x22 C=(x1−4)(x2−4)
D=1x1+1x2 E=x13+x23
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho |x1−x2|<5
Cho phương trình 3x2−2x−2=0 có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A=x1+x2,B=x12+x22 .
Giải phương trình 4x2−7x−1=0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1; x2 phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 4x1+x2=3
Cho phương trình x2−mx+m−4=0 (1) (x là ẩn số, m là tham số).
a) Giả phương trình khi m=8
Cho phương trình x2−2x−5=0 có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức B=x12+x22;C=x15+x25 .