Cho hai hàm số và đồ thị hàm số (P) và có đồ thị (d). Gọi A,B là các giao điểm của hai đồ thị (P) và (d). Biết rằng đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét, tìm tất cả các điểm M trên tia Ox sao cho diện tích tam giác MAB bằng 30 cm2.
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Với ta có
Với ta có
Gọi thuộc tia Gọi
Xét hai trường hợp:
Trường hợp 1: M thuộc đoạn OD: Ta có
Có là hình thang,
⇒
Suy ra cm2 (loại)
Trường hợp 2: M thuộc tia Dx
Ta có :
Có
Suy ra
m = 6 (thỏa mãn). Vậy là điểm cần tìm.
Cho Parabol và đường thẳng (m là tham số)
Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệtChứng minh (P) và (d) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A và B với mọi m.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng và parabol . Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là thỏa mãn: .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng và parabol . Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng và parabol . Gọi là hoành độ các giao điểm của (d) và (P). Tìm m để
Cho đường thẳng (d) có phương trình và parabol (P) có phương trình . Vẽ đường thẳng (d) và parabol (P) trên cùng hệ trục tọa độ .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol và đường thẳng (với m là tham số). Xác định các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt sao cho tổng 2 tung độ của hai giao điểm đó bằng -10
Chứng minh rằng: với mọi m parabol (P) và đường thẳng (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Tìm m sao cho hai giao điểm đó có hoành độ dương.
Tìm tất cả các giá trị của a để đường thẳng (d) cắt (P) taị hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn .
Cho parabol và đường thẳng (d) có phương trình: .Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) với m=3.
Gọi và lần lượt là các giao điểm của (P) với (d). Tính giá trị biểu thức .
Cho hàm số có đồ thị (P) .Cho đường thẳng . Tìm m,n để đường thẳng song song với đường thẳng và có duy nhất một điểm chung với đồ thị .
Cho hai hàm số và , với m là tham số.
Khi m=3, tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số trên.