215 câu trắc nghiệm lý thuyết Lượng tử ánh sáng cực hay có lời giải (P1)
-
9514 lượt thi
-
45 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chùm sáng laze không được dùng trong
Đáp án A
Chùm sáng laze không được dùng trong nguồn phát âm tần.
Câu 2:
Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
Đáp án A
Năng lượng của photon với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì năng lượng của các photon là như nhau.
Câu 3:
Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?
Đáp án D
+ Vì năng lượng cần thiết để giải phóng các electron liên kết trong chất bán dẫn thường nhỏ hơn công thoát A của electron từ bề mặt kim loại, nên giới hạn quang điện của nhiều chất bán dẫn nằm trong vùng ánh sáng hồng ngoại => D sai
Câu 4:
Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c, năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là
Đáp án D
Năng lượng của một photon ánh sáng đơn sắc: =
Câu 5:
Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
Đáp án D
+ Tia laze không có công suất lớn.
Câu 6:
Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
Đáp án C
+ Thuyết lượng tử ánh sáng không thể giải thích được hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 7:
Hiện tượng chiếu ánh sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng
Đáp án B
+ Hiện tượng chiếu ánh sáng vào kim loại làm electron bật ra khỏi kim loại là hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 9:
Phôtôn là hạt mang điện tích dương
Đáp án D
Năng lượng photon: E = h.f
Vậy năng lượng photon phụ thuộc tần số ánh sáng chứ không phụ thuộc tốc độ của ánh sáng.
Câu 10:
Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
Đáp án C
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 11:
Pin quang điện là nguồn điện
Đáp án D
Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng dựa trên hiện tượng quang dẫn.
Câu 12:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
Đáp án B
Các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung thuyết lượng tử ánh sáng?
Đáp án C
+ Photon của ánh sang kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sang huỳnh quang thuộc hiện tượng Quang – Phát Quang
Câu 15:
Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu.
Đáp án D
Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu bức xạ có bước sóng thích hợp.
Câu 16:
Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là quang - phát quang?
Đáp án B
+ Màn hình ti vi là hiện tượng phát quang ca tốt
+ Đèn ống là là hiện tượng quang – phát quang
+ Đom đóm nhấp nháy là hiện tượng hóa phát quang
+ Than cháy hồng là nguồn sang do phản ứng đốt cháy .
Câu 17:
Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng
Đáp án A
Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
Câu 18:
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
Đáp án A
Giới hạn quang điện
Câu 19:
Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng
Đáp án C
Khi truyền trong chân không các phôtôn truyền trong chân không có cùng tốc độ 3.108 m/s
Câu 20:
Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi
Đáp án B
Phương pháp: Pin quang điện là pin chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. Ánh sáng là sóng điện từ.
Cách giải: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi năng lượng điện từ thành điện năng.
Câu 24:
Laze rubi không hoạt động nguyên tắc nào dưới đây? Dựa vào sự tái hợp
Đáp án B
Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng quang điện trong
Câu 25:
Các bình nước nóng năng lượng Mặt Trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường hoạt động dựa vào
Đáp án C
Các bình nước nóng năng lượng Mặt Trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường hoạt động dựa vào hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và tuyền trực tiếp cho nước bên trong.
Câu 26:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết của thuyết lượng tử ánh sáng
Cách giải: Năng lượng của photon ánh sáng : ε = hf => có phụ thuộc vào tần số của ánh sáng
Câu 27:
Theo nội dung thuyết lượng tử, kết luận nào sau đây sai?
Đáp án C
Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
Đáp án C
Câu C sai do năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau chứ không phải bằng nhau
Câu 31:
Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
Đáp án A
Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
Câu 32:
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
Đáp án B
Ánh sáng huỳnh quang phát ra luôn có bước sóng dài hơn ánh sáng kích thích như vậy ánh sáng tím không thể là ánh sáng huỳnh quang kho chiếu ánh sáng chàm
Câu 33:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
Đáp án B
Các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Đáp án D
Electron có thể chuyển động từ vật này sang vật khác
Câu 35:
Nguyên tử đang có điện tích khi nhận được thêm electron thì nó
Đáp án B
Electron mang điện tích âm
Một nguyên tử đang có điện tích nhận thêm electron thì vẫn là ion âm và điện tích lúc này của nó là Q = -2e
Câu 36:
Laze là máy khuyêch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng
Đáp án C
Laze là máy khuyêch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng
Câu 37:
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
Đáp án A
Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động, không tồn tại photon đứng yên
Câu 38:
Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
Đáp án D
Tia là chùm hạt vật chất có bản chất là hạt nhân của
Câu 40:
Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
Đáp án C
Hiện tượng quang dẫn xảy ra với chất bán dẫn.
Câu 41:
Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?
Đáp án C
Sự phát sáng của đèn ống là hiện tượng quang phát quang.
Câu 42:
Gọi lần lượt là năng lượng phô tôn các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Chọn biểu thức đúng
Đáp án D
Câu 43:
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
Đáp án D
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong
Câu 44:
Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng
Đáp án A
Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng điện - phát quang