Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 (có đáp án): Writing
-
752 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words.
My mother/ not/ have/ chicken/,/ but/ she/ have/ beef.
Đáp án: B.
Giải thích: Some: dùng cho câu khẳng định.
Any: dùng cho câu phủ định và nghi vấn
Dịch: Mẹ của mình không có gà, nhưng bà ấy có một ít thịt bò.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words.
There/ not/ vegetables/ fridge.
Đáp án: D.
Giải thích: Any: dùng cho câu phủ định và nghi vấn
Dịch: Không có rau trong tủ lạnh.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words.
I/ like/ apples/ bananas.
Đáp án: C.
Giải thích: would like+ N: Cần…
Dịch: Mình muốn một ít táo và chuối.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words.
apple/ 5,000 VND/ and/ lemon juice/ 10,000 VND.
Đáp án: D.
Giải thích: An+ N bắt đầu bằng nguyên âm
A+ N bắt đầu bằng phụ âm
Dịch: Một quả táo hết 5,000 VND và một cốc nước chanh hết 10,000 VND.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words.
there/ anything/ else?
Đáp án: B.
Giải thích: Anything else: Những cái khác
Dịch: Còn những cái khác nào không?
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
beef/ like/ does/ your/ chicken/ or/brother?
Đáp án: B.
Giải thích: A or B: A hoặc B
Dịch: Anh trai của bạn thích gà hay bò?
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
every/ has/warm/ Nam/ bread/ breakfast/ and/morning/milk/ with.
Đáp án: D.
Giải thích: Have breakfast with sth: Ăn bữa sáng với
Dịch: Nam ăn bữa sáng với bánh mì và sữa nóng mỗi sáng.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
at/ by/ travelling/ she/ present/ plane/is.
Đáp án: C.
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at present”.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
would/ lemon/ Mai/like/ a/ order/ of/ juice/ to/glass.
Đáp án: D.
Giải thích: A glass of lemon juice: Một cốc nước chanh
Dịch: Mai muốn gọi một cốc nước chanh.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
some/ are/ the/ there/ strawberries/ shelf/ and/ apples/ on.
Đáp án: A.
Giải thích: There are+ N số nhiều đếm được
Dịch: Có một ít dâu tây và táo ở trên giá.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Would you mind if I closed the window?
Đáp án: B.
Giải thích: Would you mind if I +V (quá khứ đơn) = Do you mind if I + V (hiện tại đơn)
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi đóng cửa sổ không?
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
How much does this pencil cost?
Đáp án: D.
Giải thích: How much+ Trợ động từ + S+ cost? = What to be the price of sth?
Dịch: Cái bút chì kia bao nhiêu tiền vậy?
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
My father drives to work every morning.
Đáp án: B.
Giải thích: Drive to work= Travel to work by car
Dịch: Bố tôi lái ô tô đi làm vào mỗi sáng.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Why don’t we play soccer tomorrow?
Đáp án: D.
Giải thích: Why don’t we+ V nguyên thể = How about+ V_ing: Rủ ai đó cùng làm
Dịch: Chúng mình chơi đá bóng vào ngày mai đi?
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
You can’t go out because it’s cold.
Đáp án: C.
Giải thích: Too+ adj+ for sb to do sth: Quá để ai làm gì
Dịch: Bạn không thể ra ngoài vì trời lạnh.