Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 (có đáp án): Writing

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 (có đáp án): Writing

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 (có đáp án): Writing

  • 752 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words.

My mother/ not/ have/ chicken/,/ but/ she/ have/ beef.

Xem đáp án

Đáp án: B.

Giải thích: Some: dùng cho câu khẳng định.

Any: dùng cho câu phủ định và nghi vấn

Dịch: Mẹ của mình không có gà, nhưng bà ấy có một ít thịt bò.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words.

There/ not/ vegetables/ fridge.

Xem đáp án

Đáp án: D.

Giải thích: Any: dùng cho câu phủ định và nghi vấn

Dịch: Không có rau trong tủ lạnh.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words.

I/ like/ apples/ bananas.

Xem đáp án

Đáp án: C.

Giải thích: would like+ N: Cần…

Dịch: Mình muốn một ít táo và chuối.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words.

apple/ 5,000 VND/ and/ lemon juice/ 10,000 VND.

Xem đáp án

Đáp án: D.

Giải thích: An+ N bắt đầu bằng nguyên âm

A+ N bắt đầu bằng phụ âm

Dịch: Một quả táo hết 5,000 VND và một cốc nước chanh hết 10,000 VND.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words.

there/ anything/ else?

Xem đáp án

Đáp án: B.

Giải thích: Anything else: Những cái khác

Dịch: Còn những cái khác nào không?


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

beef/ like/ does/ your/ chicken/ or/brother?

Xem đáp án

Đáp án: B.

Giải thích: A or B: A hoặc B

Dịch: Anh trai của bạn thích gà hay bò?


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

every/ has/warm/ Nam/ bread/ breakfast/ and/morning/milk/ with.

Xem đáp án

Đáp án: D.

Giải thích: Have breakfast with sth: Ăn bữa sáng với

Dịch: Nam ăn bữa sáng với bánh mì và sữa nóng mỗi sáng.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

at/ by/ travelling/ she/ present/ plane/is.

Xem đáp án

Đáp án: C.

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at present”.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

would/ lemon/ Mai/like/ a/ order/ of/ juice/ to/glass.

Xem đáp án

Đáp án: D.

Giải thích: A glass of lemon juice: Một cốc nước chanh

Dịch: Mai muốn gọi một cốc nước chanh.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

some/ are/ the/ there/ strawberries/ shelf/ and/ apples/ on.

Xem đáp án

Đáp án: A.

Giải thích: There are+ N số nhiều đếm được

Dịch: Có một ít dâu tây và táo ở trên giá.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Would you mind if I closed the window?

Xem đáp án

Đáp án: B.

Giải thích: Would you mind if I +V (quá khứ đơn) = Do you mind if I + V (hiện tại đơn)

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi đóng cửa sổ không?


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

How much does this pencil cost?

Xem đáp án

Đáp án: D.

Giải thích: How much+ Trợ động từ + S+ cost? = What to be the price of sth?

Dịch: Cái bút chì kia bao nhiêu tiền vậy?


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

My father drives to work every morning.

Xem đáp án

Đáp án: B.

Giải thích: Drive to work= Travel to work by car

Dịch: Bố tôi lái ô tô đi làm vào mỗi sáng.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Why don’t we play soccer tomorrow?

Xem đáp án

Đáp án: D.

Giải thích: Why don’t we+ V nguyên thể = How about+ V_ing: Rủ ai đó cùng làm

Dịch: Chúng mình chơi đá bóng vào ngày mai đi?


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

You can’t go out because it’s cold.

Xem đáp án

Đáp án: C.

Giải thích: Too+ adj+ for sb to do sth: Quá để ai làm gì

Dịch: Bạn không thể ra ngoài vì trời lạnh.


Bắt đầu thi ngay