IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 750 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My little baby______________ in the garden at the moment

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”

Dịch: Em bé của mình đang chơi ở vườn.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Ba ____________ his bike to school every day.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có dấu hiệu “every day”

Ride bike: đạp xe

Dịch: Ba đạp xe tới trường mỗi ngày.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I usually________ to school but today my brother______ me to school.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Vế 1 chia thời hiện tại đơn vì có dấu hiệu “usually”

Vế 2 chỉ một hành động bất chợt nên chia thời hiện tại tiếp diễn

Dịch: Mình thường đi bộ tới trường nhưng hôm nay anh trai mình lái xe đưa mình tới trường.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Which word is the odd one out?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Các đáp án còn lại chỉ nghề nghiệp

Dịch: Từ nào sau đây khác với các từ còn lại?


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

What is Mrs. Hoa’s _________?

I’m a nurse.addre

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu trả lời về nghề nghiệp nên câu hỏi về nghề nghiệp

Dịch: Nghề nghiệp của cô Hoa là gì?


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D _______________________?

It says “Put trash on the bin.”

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu trả lời về ý nghĩa của biển nên câu hỏi cần hỏi về đó.

Dịch: Cái biển này nói gì vậy? Nó nói “ Vứt rác vào thùng rác”.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D

 ________ is he waiting for?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đại từ chỉ người

Dịch: Anh ấy đang đợi ai vậy?


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D 

A: I like living in the countryside

B: Me________.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Me too: Tôi cũng vậy.

Dịch: A: Mình thích sống ở vùng quê.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Why__________ out to play soccer?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Why don’t we + V nguyên thê bỏ “to”: Tại sao chúng ta không

Dịch: Tại sao chúng ta không ra ngoài chơi bóng đá?


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Would you mind_______ the door for me?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Would you mind + V_ing: Bạn có phiền làm gì…

Dịch: Bạn có phiền đóng cửa giúp mình không?


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Which word has the closest meaning to “outgoing”?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Outgoing: cởi mở ~open

Dịch: Từ nào đồng nghĩa với từ “outgoing”?


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Who________ dinner with you at the moment?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có từ “at the moment”

Dịch: Ai đang nấu bữa tối cùng bạn vậy?


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Are you doing the homework now?

Yes, I ________.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu trả lời đồng ý với chủ ngữ là “I” đi với to be tương ứng là “I”

Dịch: Bạn đang làm bài tập về nhà à? Ừa, mình đang làm.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My father is ________.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Chỗ trống cần một N chỉ người.

Dịch: Bố của mình là một lái xe tải.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

_______________?

We are watching television in the living room.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu trả lời thời hiện tại tiếp diễn nên câu hỏi chia thời tiếp diễn


Bắt đầu thi ngay