Thứ sáu, 19/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 1424 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

“Good morning, Lan.” “…………….”

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đây là câu dùng để chào hỏi.

Dịch: “Xin chào, Lan.” “Xin chào.”


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

“…………………..” “I’m six years old.”

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:Câu trả lời trả lời về tuổi nên câu hỏi để hỏi về tuổi là “How old are you?”

Dịch:“Bạn bao nhiêu tuổi?” “Mình năm nay 6 tuổi.”


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

“What is your ………?” “I am Vy.”

Xem đáp án

Đáp án: C    

Giải thích: Câu trả lời về tên nên câu hỏi phải hỏi về tên “name”

Dịch:“Bạn tên là gì?” “Mình là Vy.”


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

How old … she?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Chủ ngữ “she” đi với động từ “to be” tương ứng là “is”

Dịch: Cô ấy bao nhiêu tuổi rồi?


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Five plus three equals……….

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: “Plus” có nghĩa là “cộng”

Dịch: 5 cộng 3 bằng 8.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Nine minus three equals……...

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: “Minus” có nghĩa là “trừ”

Dịch: 9 trừ 3 bằng 6.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

“How are you?” “……………………………”

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu hỏi hỏi về sức khỏe nên câu trả lời phải về sức khỏe.

Dịch: “ Bạn khỏe không?” “Mình khỏe, cảm ơn cậu Còn cậu thì sao?”


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

….name is Marry.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Danh từ “name” cần một tính từ sở hữu.

Dịch: Cô ấy tên Marry. 


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Mary: “Hello, Joey. This is John.”

Joey : “…..”

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Mary giới thiệu John với Joey nên Joey cần chào John.

Dịch:

Mary: “Xin chào, Joey. Đây là John.”

Joey : “Xin chào, John. Cậu khỏe không?”


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Hello, Mai. This is Vy and this is Minh. ………… are in six years old

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: To be là “are” nên chủ ngữ số nhiều là “they”

Dịch: Xin chào, Mai. Đây là Vy còn đây là Minh. Họ năm nay 6 tuổi.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

How are you? ……….. ‘re good

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Động từ to be “re = are” đi với chủ ngữ tương ứng là we

Dịch: Bạn khỏe không? Chúng mình rất khỏe.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Good afternoon, Katie! …….. is my classmate, Lan.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đây là mẫu câu giới thiệu “This is”

Dịch: Chào buổi chiều, Katie! Đây là Lan, bạn cùng lớp của mình.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Ba often………….. up at 6 o’clock and ….to bed at 10 o’clock.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì chỉ thói quen, chủ ngữ số ít “Ba” nên động từ chia dạng số ít

Dịch: Ba thường dậy lúc 6 giờ và đi ngủ lúc 10 giờ.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My name is Mai. I’m ……… grade 6.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: “In+ grade lớp”: Học lớp mấy

Dịch: Mình tên Mai. Năm nay mình học lớp 6


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I often go to school ….bus.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: “By+phương tiện”: Đi bằng phương tiện nào

Dịch: Mình thường đến trường bằng xe buýt.


Bắt đầu thi ngay