Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Writing có đáp án

  • 868 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

China/ large/ country/ world.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu có dạng so sánh hơn nhất với adj ngắn : the +adj ngắn+ est

Dịch: Trung Quốc là quốc gia lớn nhất trên thế giới.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Air/ city/ dirty/ that/ country.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu có dạng so sánh hơn nhất với adj kết thúc bằng âm “y”: Đổi “y” thành “i” và thêm “er”.

Dịch: Không khí ở thành phố ô nhiễm hơn không khí ở miền quê


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

She/ not/ classes/ Saturday/ Sunday/./

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Have classes: có tiết học

Dịch: Cô ấy không có tiết học vào thứ Bảy và Chủ nhật


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Mekong River/ long/ river/ country.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu dạng so sánh hơn nhất với adj ngắn: the adj ngắn+ est

Dịch: Sông Mekong là sông dài nhất ở đất nước


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Weekends/,/ I/ often/ go/ library/ borrow/ some books/./

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: go to sw to do sth: Đi đâu để làm gì

Dịch: Vào cuối tuần, mình thường đi đến thư viện để mượn một vài cuốn sách


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

A/ pizza/ order/ Can/ please/I/ cheese and meat/?//,/

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: order sth: gọi cái gì

Dịch: Tôi có thể gọi một pizza, bơ và thịt không ạ?


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

come/ student/ time/ must/ to/ on/ class/./

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: On time: đúng giờ

Dịch: Một học sinh phải đến lớp đúng giờ


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

highest/ world/ mountain/ Fuji/ in/ is/ Mount/ the/./

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu so sánh hơn nhất

Dịch: Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất trên thế giới.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

among/ my house/ bookstores/ is/ and/ shops/ located /./

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: among: giữa nhiều vật

Dịch: Nhà của mình nằm giữa nhiều cửa hàng sách và cửa hàng quần áo.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

must/ wear/ you/ I/ warm/ before/ think/ going out/ coat/./

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: I think+ MĐ: Tôi nghĩ…

Dịch: Mình nghĩ câu nên mặc quần áo ấm trước khi ra khỏi nhà.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

My father is taller than my brother.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: So sánh hơn suy ra So sánh ngang bằng

Dịch: Bố của mình cao hơn anh trai mình.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

She plays soccer very skillfully.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: V+ adv= a/an +adj+ N

Dịch: Cô ấy chơi bóng đá rất kĩ thuật.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

No other student in my class is taller than him.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu so sánh hơn chuyển thành so sánh hơn nhất.

Dịch: Không học sinh nào ở lớp tôi cao hơn anh ấy


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

It is necessary to come to class on time.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: It’s necessary to V= You must +V

Dịch: Nó là cần thiết để đi đến lớp đúng giờ.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

I am very interested in playing soccer and volleyball.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: to be + interested in: to be keen on

Dịch: Tôi rất thích chơi bóng đá và bóng chuyền


Bắt đầu thi ngay