IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 883 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The restaurant is______ to my school.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Next to: đối diện

Dịch: Nhà hàng gần với trường của mình


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

___________ the right of my house, there is a beautiful garden full of trees and flowers.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: To the right of sth: Ở bên phải ……

Dịch: Ở bên phải nhà của mình có một khu vườn xinh đẹp ngập tràn cây và hoa.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 ________ hotels are there in your neighbor? Two hotels

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được

Dịch: Có bao nhiêu khách sạn ở khu của bạn? Hai khách sạn.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

There are many interesting books in the _______.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Dấu hiệu là từ “books”: sách.

Dịch: Có rất nhiều sách thú vị ở hiệu sách.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My lovely cat is_____ the table.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Under sth: bên dưới

Dịch: Con mèo dễ thương của mình đang ở dưới bàn.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 Which sentence is correct?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: between A và B: giữa A và B

Dịch: Câu nào sau đây là đúng?


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 Which is the one odd one out?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Các đáp án còn lại là cửa hàng.

Dịch: Từ nào sau đây khác với các từ còn lại?


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My father is an engineer. He works in a big_______.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dấu hiệu là từ “engineer”: kĩ sư

Dịch: Bố tôi là một kĩ sư. Ông ấy làm việc ở một nhà máy lớn.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The bookstore is_________ a river.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Next to: Đối diện

Dịch: Hiệu sách ở đối diện một con sông.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Look at _______ boys over here! They are playing football in the yard.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: These + N số nhiều đếm được

Dịch: Hãy nhìn những chàng trai ở đằng kia. Họ đang chơi bóng đá ở sân.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

She likes playing_______ the rain

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: In the rain: dưới mưa

Dịch: Cô ấy thích chơi ở dưới mưa


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Linda and Jackson come __________ London.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Come from: đến từ

Dịch: Linda và Jackson đến từ Luân Đôn


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence

Hai is living in a beautiful house_____ his father, mother, and siblings.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Live with sb: sống với ai

Dịch: Hải đang sống ở một ngôi nhà xinh đẹp với bố, mẹ, và anh chị anh ấy.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Which word has two syllables?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Từ “bakery” được phiên âm là /ˈdrʌɡstɔː(r)/

Dịch: Từ nào có 2 âm tiết?


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Which word has two syllables?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: In front of: Ở đằng trước

Dịch: Có một cửa hàng ở trước trường của mình.


Bắt đầu thi ngay