IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Writing có đáp án

  • 859 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

My house/ have/ five/ room/ include/ two bedrooms/ living room/ bathroom/ kitchen/./

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: including A, B, and C: Bao gồm

Dịch: Nhà mình có 5 phòng bao gồm 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng tắm và một phòng bếp.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

What/ this? This/ my/ present/ my father.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: “What is this?”: Đây là cái gì

Dịch: Đây là cái gì? Đây là món quà từ bố của mình.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

This/ my/mother/ that/ my father.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: “This is +N”: Đây là

“That is+ N”: Kia là….

Dịch: Đây là mẹ tôi còn kia là bố tôi.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

House/ far/ my/ school

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: far from: xa

Dịch: Nhà mình khá xa trường mình


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

My sister/ talkative/ person/ so/ many/ classmate/ love/her.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Mạo từ “a” đi với N bắt đầu bằng phụ âm, “an” đi với N bắt đầu bằng nguyên âm

Dịch: Chị gái tôi là một người hay nói nên rất nhiều bạn ở lớp quý mến cô


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

five/ family/ are/ my/ in/ There/ members/./

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: There are + N số nhiều

Dịch: Có năm người trong gia đình mình


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

father/ engineer/ my/ mother/ and/ stays/ household/ works/ as/ at/ to/ my/ chores/ home/ the/do/ an/./

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: work as + N chỉ nghề nghiệp

Do the household chores: Làm việc nhà

Dịch: Bố tôi là một kĩ sư còn mẹ tôi ở nhà làm việc nhà


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

rooms/ in/ many/house/ How/ there/ your/are?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: How many+ N số nhiều: Hỏi số lượng

Dịch: Có bao nhiêu phòng trong nhà cậu vậy?


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

my/ is/ my/ bathroom/ This/ and/ that/ living room/ is/./

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: “This is+ N số ít”: Đây là…

“That is +N số ít”: Kia là…

Dịch: Đây là phòng tắm còn kia là phòng khách của mình.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

sister/ old/ fifteen/ my/ is/ years/./

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Tuổi+ years old: Bao nhiêu tuổi

Dịch: Chị gái tôi 15 tuổi.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

How many people are there in your family?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: There + to be= have

Dịch: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Don’t forget to lock the door before going out.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Don’t forget to V= Remember to V: Nhớ làm gì

Dịch: Đừng quên khóa cửa trước khi ra ngoài.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

My mother is taller than my sister

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: to be + adj (so sánh hơn) = to be+ not+ as adj as

Dịch: Mẹ tôi cao hơn chị gái tôi


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

What does your father do?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: “What+ Trợ động từ+ S+ do?” = “What + to be+ the job of”?

Dịch: Bố bạn làm nghề gì vậy?


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

I would rather stay at home than go out.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: “would rather do sth than do sth”= “prefer doing sth to doing sth”: thích làm cái gì hơn cái gì

Dịch: Tôi thích ở nhà hơn là ra ngoài


Bắt đầu thi ngay