Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Writing có đáp án
-
725 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: We/ going/ visit/ grandparents/ next/ Sunday.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “next”
Dịch: Chúng mình sẽ đi thăm ông bà vào chủ nhật tới.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: why/ we/ play/ soccer/ school/ yard/ tomorrow?
Đáp án: C
Giải thích: Why don’t we+ V nguyên thể
Dịch: Tại sao chúng mình không chơi bóng đá ở sân trường vào ngày mai nhỉ?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: shall/ we/ go/ out/ dinner/ Sunday morning?
Đáp án: D
Giải thích: Shall we + V nguyên thể
Dịch: Chúng mình cùng đi ra ngoài ăn tối vào sáng chủ nhật nhé?
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Our family/ visit/ Hue/ two days.
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần
Dịch: Gia đình chúng mình sẽ thăm Huế trong hai ngày tới.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Miss. My/ always/ late/ school.
Đáp án: C
Giải thích: Late for school: Muộn học
Dịch: Cô My luôn muộn học.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: Where/ you/ go/ tomorrow?
Đáp án: C
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tomorrow”
Dịch: Bạn định đi đâu ngày mai đấy?
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: she/ tonight/ is/ do/ is/ going/ anything?
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tonight”
Dịch: Cô ấy còn làm việc nào khác tối nay không?
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question:Lam/ dinner/ tonight/ is/ where/ going/ have/ to?
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tonight”
Dịch: Lâm sẽ đi ăn tối vào tối mai ở đâu?
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: Lam/ Linh/ going/ picnic/ near/ river.
Đáp án: D
Giải thích: Near sth: Gần…
Dịch: Lâm và Linh sẽ đi cắm trại gần một con sông.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: How/ you/ visit/ grandparents?
Đáp án: C
Giải thích: How often: Hỏi về tần suất
Dịch: Bao lâu bạn sẽ đi thăm ông bà?
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: We intend to visit Halong bay next summer.
Đáp án: C
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “next”
Dịch: Chúng mình định thăm quan vịnh Hạ Long hè tới.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Shall we have dinner in a local restaurant?
Đáp án: D
Giải thích: Shall we + V nguyên thể = Let’s + V nguyên thể
Dịch: Chúng mình ăn tối ở một nhà địa phương được không?
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Does your school have fifteen classrooms?
Đáp án: B
Giải thích: There+ to be = Have: có
Dịch: Trường của bạn có 15 phòng học được không?
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: We shouldn’t go sailing because the weather is stormy.
Đáp án: D
Giải thích: To be + so+ adj+ for+ sb + to do sth
Dịch: Chúng mình không thể đi du thuyền bởi vì thời tiết có bão.