Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x23+141-x
A. ∫f(x)dx=53x53+14ln1-x+C
B. ∫f(x)dx=-35x53+14ln1-x+C
C. ∫f(x)dx=35x53-14ln1-x+C
D. ∫f(x)dx=35x53+14ln1-x+C
Chọn C
∫x23+141-xdx=∫x23+14.11-xdx =35x53-14ln1-x+C
Tính ∫tanxdx bằng
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau ∫xx2+5dx
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1x2+x-2 là
Tính ∫cotxdx bằng
Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1x-1 và F(2)=1 thì F(3) bằng
Một nguyên hàm của hàm số f(x)=x2-2x+3x+1 là
Nguyên hàm của hàm số y=x3x-1 là
Kết quả tính ∫1x(x+3)dx bằng
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2 sinx.cos3x
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)= sinx.cos2x
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau ∫x2+1.xdx
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm sốf(x)=x8-x2 thoả mãn F(2)=0. Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là
Hàm số f(x)=cos xsin5 x có một nguyên hàm F(x) bằng
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x+13
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau ∫(x-1)ex2-2x+3dx
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 10y – 2z – 6 = 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z – 3 = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:
Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) – 3f (1 –x) = x1−x . Tính tích phân I = ∫01fxdx .
Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn 4(z – z¯ ) – 15i = i(z + z¯ – 1)2. Tính F = a + 4b khi z−12+3i đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho đồ thị (C): y = f(x)=x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9; 0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1 = 2 V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng (d1): x−32 = y+11 = z−2−2 , (d2): x+13 = y−2 = z+4−1 và (d3): x+34 = y−2−1 = z6 . Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P): ax + by + cz – 27 = 0, (a, b, c ∈ ℝ, a2 + b2 + c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (–3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z = – 1 – 4i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z – z¯ ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (–2; 3; 1) và đường thẳng (d): x−12 = y+2−1 = z−32 . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là