Đặt t=log4x . Tính log4logx2 theo t.
Đáp án C
log4x=t⇔12log2x=t⇔log2x=2tM=log4(logx2)=log41log2x=log412tM=-log42-log4t=-12.log22-12log2tM=-12(1+log2t)
Tìm tập xác định của hàm số y=log4log12x
Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x-2x+1-1=0
Tìm m∈ℝ để phương trình sau có nghiệm : 16x+m+24x+2m=0
Cho fx=log3cosx với x∈0;π2 . Tính f'(x)
Giải bất phương trình 131X>3
Có bao nhiêu mệnh đề sau là đúng?
a>b>0 (a≠1); logab<1
a>b>1 ; logab<logba
1>a>b>0 ; logab>1
a>1>b>0 ; logab<0
a>1>b>0 ; logab+logba≥2
Giải bất phương trình log2-31-2x>log2-3x
Giải phương trình 3x3=8 Chọn nghiệm đúng của phương trình
Giải phương trình 23x-1=12
Tìm m để phương trình 36x-m-2.6x-2m=0 có nghiệm.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Phép biến đổi nào sau đây đúng với ∀x∈ℝ ?
Giải bất phương trình 231x>94 . Gọi tập nghiệm là S. Tìm
Giải phương trình log32x-1=-12
Đặt M=3log45. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 10y – 2z – 6 = 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z – 3 = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:
Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) – 3f (1 –x) = x1−x . Tính tích phân I = ∫01fxdx .
Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn 4(z – z¯ ) – 15i = i(z + z¯ – 1)2. Tính F = a + 4b khi z−12+3i đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho đồ thị (C): y = f(x)=x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9; 0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1 = 2 V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng (d1): x−32 = y+11 = z−2−2 , (d2): x+13 = y−2 = z+4−1 và (d3): x+34 = y−2−1 = z6 . Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P): ax + by + cz – 27 = 0, (a, b, c ∈ ℝ, a2 + b2 + c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (–3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z = – 1 – 4i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z – z¯ ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (–2; 3; 1) và đường thẳng (d): x−12 = y+2−1 = z−32 . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là