Giải phương trình cos3x.tan5x=sin7x.
A. x=nπ2; x=π20+kπ13k, n∈Z
B. x=nπ2; x=π20+kπ10k, n∈Z
C. x=nπ; x=3π5+2kπ7k, n∈Z
D. x=nπ; x=3π5+7kπ13k, n∈Z
Giải phương trình cosx+cos3x+2cos5x=0
Giải phương trình sin3x - 23sin2x=2sinx.cos2x
Giải phương trình sin2x+sin2x.sin4x+sin3x.sin9x+sin4x.sin16x=1
Giải phương trình cosx.cosx2. cos3x2-sinx.sinx2.sin3x2=12
Tìm m để phương trình msinx+5cosx=m+1 có nghiệm
Giải phương trình 2sin22x+sin7x-1=sinx
Giải hệ phương trình x+y=2π3tanx.tany=3
Phương trình sin23x+m2−3sin3x+m2−4=0 khi m=1 có nghiệm là:
Giải phương trình 1+sinx+cos3x=cosx+sin2x+cos2x
Nghiệm của phương trình sin2x−3sinx=0 là
Phương trình cos2x−4cosx+3=0 có nghiệm là:
Giải phương trình 1+cosx+cos2x+cos3x=0.
Phương trình 3cos3x+sin3x=2 có nghiệm là:
Số vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình sinx+3−2cosx=1 trên đường tròn lượng giác là:
Giải phương trình (sinx+3cosx).sin3x = 2
Cho hàm số y=sinx2. Đạo hàm yn là
Đạo hàm cấp n của hàm số y=xx2+5x+6 là
Đạo hàm cấp n của hàm số y=2x+1x2−3x+2là
Đạo hàm cấp n của hàm số y=2x+1 là
Cho hàm số y=sin22x. Giá trị của biểu thức y3+y''+16y'+16y−8 là