Tập nghiệm S của hệ bất phương trình {2x−13>−x+14−3x2<3−x
A. S=(−2;45)
B. S=(45;+∞)
C. S=(−∞;−2)
D. S=(−2;+∞)
Tổng của tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình {5x−2<4x+5x2<(x+2)2 bằng:
Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình {6x+57>4x+78x+32<2x+25 là:
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình mx + 6 < 2x + 3m với m < 2. Hỏi tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S trong R?
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m2+m−6)x≥m+1 có nghiệm.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m2−m)x<m vô nghiệm?
Tìm giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình {mx≤m−3(m+3)x≥m−9 có nghiệm duy nhất.
Biết rằng bất phương trình {x−1<2x−35−3x2≤x−33x≤x+5 có tập nghiệm là một đoạn [a;b]. Hỏi a + b bằng:
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x(2−x)≥x(7−x)−6(x−1) trên đoạn [−10;10] bằng: