Cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm các tỉ số lượng giác của góc B biết BC=5 cm, AB=3 cm.
Áp dụng định lý Pitago cho tam giác vuông ABC ta có:
BC2=AB2+AC2⇒AC2=52−32⇒AC=4 cm.
Theo định nghĩa:
sinB=ACBC=45; cosB=ABBC=35;
tanB=ACAB=43; cotB=ABAC=34.
Tính chu vi và diện tích hình thang cân ABCD biết hai cạnh đáy AB=12 cm, CD=18 cm, ADC^=75°.
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC=12 cm,cosC=45.
a) Giải tam giác ABC.
b) Tính độ dài đường cao AH và đường phân giác AD của tam giác ABC.
b) Khi M di động trên cung nhỏ BC thì diện tích tứ giác AEFD không đổi.
Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, điểm M thuộc cung nhỏ BC. Gọi E là giao điểm của MA và CD, F là giao điểm của MD và AB. Chứng minh rằng:
a) DAE^=AFD^
Cho tứ giác ABCD có bốn đỉnh thuộc đường tròn . Gọi M, N, P, Q lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng : .MP⊥NQ