IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/10/2022 79

Trong hình vẽ sau, cặp vectơ cùng phương là:

Trong hình vẽ sau, cặp vectơ cùng phương là:  (ảnh 1)


A. AB CD;


B. AB EF;

Đáp án chính xác

C. AB GH;

D. CD GH.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Ta có:

AB có giá là đường thẳng AB

EF có giá là đường thẳng EF

Có: AB // EF (quan sát hình vẽ)

Do đó, hai vectơ AB EF cùng phương.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo như hình vẽ.

Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo như hình vẽ. (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là sai ?

Xem đáp án » 21/10/2022 102

Câu 2:

Cho hình vẽ dưới đây.

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án » 21/10/2022 70

Câu 3:

Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ.

Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ.  Khẳng định nào sau đây là đúng ? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án » 21/10/2022 68

Câu 4:

Số cặp vectơ cùng phương trong hình vẽ sau là:

Số cặp vectơ cùng phương trong hình vẽ sau là:  (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/10/2022 65

Câu 5:

Số cặp vectơ cùng phương trong hình vẽ sau là:

Số cặp vectơ cùng phương trong hình vẽ sau là:  (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/10/2022 63

Câu 6:

Trong hình vẽ sau, cặp vectơ nào dưới đây không cùng phương?

Trong hình vẽ sau, cặp vectơ nào dưới đây không cùng phương? (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/10/2022 62

Câu 7:

Cho hình vuông ABCD có tâm O, K và L lần lượt là trung điểm của BC và AD như hình vẽ.

Cho hình vuông ABCD có tâm O, K và L lần lượt là trung điểm của BC và AD như hình vẽ. (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là sai ?

Xem đáp án » 21/10/2022 55

Câu 8:

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.  Khẳng định nào sau đây là sai ? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là sai ?

Xem đáp án » 21/10/2022 50

Câu 9:

Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ.

Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ. (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án » 21/10/2022 42

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »