Điều kiện: n∈ℕ,n≥2.
PnAn2+72=6An2+2Pn⇔Pn−6An2−12=0
⇔Pn−6=0An2−12=0⇔n=3n=4(thỏa mãn)
Vậy P=3.4=12.
Chọn A.
Tính tích P của tất cả các giá trị x thỏa mãn C14x+C14x+2=2C14x+1.
Tìm n thỏa mãn Cn+4n+1−Cn+3n=7n+3.
Bất phương trình 12A2x2−Ax2≤6x.Cx3+10 có tập nghiệm là
Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 3Ax2−A2x2+42=0?
Tìm x∈ℕ thỏa mãn Cx1+6Cx2+6Cx3=9x2−14x.
Tìm k sao cho k thỏa mãn: C14k+C14k+2=2C14k+1
Có bao nhiêu giá trị của n thỏa mãn phương trình 2Pn+6An2=12+PnAn2?:
Cho phương trình Ax3+2Cx+1x−1−3Cx−1x−3=3x2+P6+159.
Giả sử x=x0 là nghiệm của phương trình trên thì
Tìm n thỏa mãn An2Cnn−1=48.
Giả hệ phương trình 2.Axy+Cxy=505.Axy−2Cxy=80 ta được nghiệm x;y là
Nếu An2=n! thì n bằng bao nhiêu?
Các giá trị của x thỏa mãn x!−x−1!x+1!=16 với x∈N* là
Tập nghiệm của bất phương trình Ax3+5Ax2≤21x là
Cho hàm số y=sinx2. Đạo hàm yn là
Đạo hàm cấp n của hàm số y=xx2+5x+6 là
Đạo hàm cấp n của hàm số y=2x+1x2−3x+2là
Đạo hàm cấp n của hàm số y=2x+1 là
Cho hàm số y=sin22x. Giá trị của biểu thức y3+y''+16y'+16y−8 là