Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm hai điểm A(1; 2; 3), B(0; 1; −6) và mp (P): 4x − y + 2z + 13 = 0. Gọi (d) là một đường thẳng thuộc (P), (d) đi qua B. Khi khoảng cách từ A đến (d) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)
A. = (−3; −2; 7).
B. = (3; −2; −7).
C. = (−3; 2; −7).
Đáp án đúng là: B
Gọi điểm M là hình chiếu vuông góc của điểm A xuống mặt phẳng (P)
Gọi AH là khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d, H ∈ d
Þ AM ≤ AH
Theo đề bài, khoảng cách từ A đến (d) đạt giá trị nhỏ nhất
Þ AM = AH và điểm M trùng với điểm H, M ∈ d
Vì AM ⊥ (P), nên vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là vectơ chỉ phương của đường thẳng AM.
Mặt phẳng (P): 4x − y + 2z + 13 = 0 có vectơ pháp tuyến là = (4; −1; 2)
Þ = (4; −1; 2)
Đường thẳng AM có vectơ chỉ phương là = (4; −1; 2) và đi qua điểm A(1; 2; 3) nên có phương trình tham số là:
• M ∈ d Þ Điểm M có tọa độ là: M(1 + 4t; 2 – t; 3 + 2t)
• M ∈ (P) Þ Thay tọa điểm M (1 + 4t; 2 – t; 3 + 2t) vào phương trình mặt phẳng (P) ta được:
4. (1 + 4t) – (2 – t) + 2. (3 + 2t) + 13 = 0
Þ 4 + 16t – 2 + t + 6 + 4t + 13 = 0
Þ 21t = –21
Þ t = –1
Þ Điểm M có tọa độ là: M(–3; 3; 1)
Với B(0; 1; −6) và M(–3; 3; 1) ta có:
= (–3 – 0; 3 – 1; 1 – (–6)) = (–3; 2; 7)
Vậy = = (3; −2; −7).
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 0; 2) và B (4; 1; 0) có phương trình tham số là
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: = = . Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d, có vectơ pháp tuyến là
Khi tìm nguyên hàm , bằng cách đặt t = ta được nguyên hàm nào sau đây?
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích bằng
Trên tập số phức, cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?