A. 3.
B. 1.
C. 1 + ln 3.
Đáp án đúng là: B
Đặt t = (t ≥ 0)
Þ t2 = x
Þ 2tdt = dx
Đổi cận:
x |
1 |
4 |
t |
1 |
2 |
Þ = =
Mà = 4
Þ = 4
Þ = 2
Đặt u = ln (x + 1) Þ du =
dv = f (x)dx Þ v = f (x) + C
Chọn C = 0 Þ v = f (x)
Þ = –
= f (2). ln3 – f (1).ln2 –
= 3.ln3 – 0.ln2 –
= 3.ln3 –
Mà = 1 + 3ln3
Þ= –1
Ta có: += = =
Þ E = = + = 2 – 1 = 1.
Vậy ta chọn phương án B.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A (1; 0; 2) và B (4; 1; 0) có phương trình tham số là
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: = = . Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d, có vectơ pháp tuyến là
Khi tìm nguyên hàm , bằng cách đặt t = ta được nguyên hàm nào sau đây?
Trên tập số phức, cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích bằng
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm hai điểm A(1; 2; 3), B(0; 1; −6) và mp (P): 4x − y + 2z + 13 = 0. Gọi (d) là một đường thẳng thuộc (P), (d) đi qua B. Khi khoảng cách từ A đến (d) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)