Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Vật lý 200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản

200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản

200 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều cơ bản (P4)

  • 10365 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Một đèn điện có ghi 110 V – 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch xoay chiều có u = 2202sin100ωt (V). Để đèn sang bình thường, R phải có giá trị là bao nhiêu ?

Xem đáp án

Chọn C

Ta thấy điện áp sử dụng lớn hơn điện áp định mức của đèn, nên phải mắc thêm một điện trở nối tiếp với đèn.

Để đảm bảo đèn sang bình thường thì cường độ qua đèn phải bằng với cường độ dòng điện định mức: I = 0,9A.

Điện trở của toàn mạch là: Rm = 2200,9 = 242  Ω.

Điện trở của đèn là: Rđ  = 121 Ω.

Vậy phải mắc thêm một điện trở R0 nối tiếp với đèn: R0 = R - Rđ = 242 - 121 = 121 Ω.


Câu 3:

Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện: u = 1002cos100πt(V)

Cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 5A. Xác định giá trị của C

Xem đáp án

Chọn A

Điện áp hiệu dung U = 100V

Dung kháng ZC UI=1005= 20 

C=1Cω=1100π.20=12000π F


Câu 4:

Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện u = 1002cos100πt(V)

Cường độ hiệu dụng trong mạch là I = 5A. Biểu thức của i có dạng

Xem đáp án

Chọn B

Cường độ dòng điện cực đại: I0 = I2 = 52 A

Trong mạch điện chỉ có tụ điện, cường độ dòng điện qua tụ điện sớm pha π2 so với điện áp hai đầu tụ điện.

=> Biểu thức của i: i = 52cos(100πt + π2) (A)


Câu 7:

Điện áp u = 2002cosωt (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu ?

Xem đáp án

Chọn A

Điện áp hiệu dụng: U= U02 = 20022= 200V

Cảm kháng có giá trị: ZL = UI=2002 = 100Ω


Câu 8:

Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20 Ω nối tiếp với tụ điện C =12000π F. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i, biết u = 602cos100πt (V).

Xem đáp án

Chọn B

Dung kháng: ZC = 1Cω = 20Ω

Tổng trở của mạch là Z=R2+ZC2 = 202

 

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = UZ = 60202 A

Độ lệch pha: tanφ = -ZCR= -1 => φ = -π4. Tức là i sớm pha hơn u một góc π4

Vậy biểu thức tức thởi của cường độ dòng điện là: i = 3cos(100πt + π4) (A).


Câu 9:

Mạch điện xoay chiều gồm có R = 30 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần:  L = 0,3π(H). Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u = 1202cos100πt (V). Viết công thức của i.

Xem đáp án

Chọn A

Cảm kháng: ZL = Lω = 30 Ω

Tổng trở: Z=R2+ZL2= 302 Ω

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = UZ = 12030242 A.

Độ lệch pha: tanφ =ZLR= 1 => φ = π4. Tức là i trễ pha hơn u một góc π4

Vậy biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là: i = 4cos(100πt - π4) (A).


Câu 10:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 Ω nối tiếp với một tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng 100 V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80 V, tính ZC

Xem đáp án

Chọn C

Ta có:

U2=UR2+UC2 UR=U2-UC2=60 V

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = UR = 2 A.

Dung kháng: ZC = UCI = 40 Ω


Câu 12:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Cho biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cos100πt (V) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U= 40 V. Biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là

Xem đáp án

Chọn D

Độ lệch pha: tanφ = ZLR= 1 => φ = π4. Tức là i trễ pha hơn u một góc π4

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = URR=4040 = 1 A

Vậy biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là: i = 2cos(100πt - π4) (A).


Câu 13:

Mạch điện xoay chiều gồm có: R = 30 Ω, C=15000π F, L = 0,2π H. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 1202cos100πt (V). Viết biểu thức của i.

Xem đáp án

Chọn C

Áp dụng các công thức: ZC=1Cω=50Ω; ZL = ωL = 20 Ω

Z=R2+(ZL-ZC)2=302Ω

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U : Z  = 120 : (302) = 4/2A

Độ lệch pha: tanφ = ZL-ZCR = -1 => φ = π4. Tức là i sớm pha hơn u một góc π4.

Vậy biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là: i = 4cos(100πt + π4) (A)


Câu 14:

Mạch điện xoay chiều gồm có R = 40Ω, C=14000π F, L = 0,1π H . Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 1202cos100πt (V). Viết biểu thức của i.

Xem đáp án

Chọn D

Áp dụng các công thức: ZC1Cω = 40 Ω; ZL = ωL = 10 Ω

=> Z = R2+(ZL-ZC)2 = 50 Ω

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U:Z = 120:50 = 2,4A.

Độ lệch pha: tanφ=ZL-ZCR=-34 => φ ≈ -370 ≈ -0,645 rad. Tức là i sớm pha hơn u một góc 0,645 rad.

Vậy biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là: i = 2,42cos(100πt + 0,645 ) (A)


Câu 15:

Cho mạch điện xoay chiều gồm R = 20 Ω,  L = 0,2π H và C=12000π F. Biết điện áp tức thời hai đầu mạch u = 80cosωt (V), tính ω để trong mạch có cộng hưởng. Khi đó viết biểu thức của i.

Xem đáp án

Chọn D

Hiện tượng cộng hưởng khi:

ZL = ZC ωL = 1Cω => ω = 1LC = 100π (rad/s)

Khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại và dòng điện cùng pha với điện áp:

Imax = U:R = 402 : 20 = 22 A và φ = 0.

Biểu thức của dòng điện: i = 4cos(100πt) (A).


Câu 16:

Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; 1Cω = 20 Ω; ωL = 60 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 2402cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:

Xem đáp án

Chọn D

Tổng trở của đoạn mạch là Z = R2+(ZL-ZC)2= 402 Ω

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U: Z = 62A

Độ lệch pha: tanφ = ZL-ZCR = 1 => φ = π4. Tức là i trễ pha hơn u một góc π4.

Vậy biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là: i = 6cos(100πt - π4) (A)


Câu 17:

Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; 1Lω = 30 Ω; ωL = 30 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 1202cos100πt (V). Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là:

Xem đáp án

Chọn D

Tổng trở của đoạn mạch là Z = R2+(ZL-ZC)2= 40 Ω

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U : Z = 120 : 40 = 3A.

Độ lệch pha: tanφ = ZL-ZCR = 0 => φ = 0. Tức là i và u một góc cùng pha

Vậy biểu thức tức thời của cường độ dòng điện là: i = 32cos(100πt) (A)


Câu 18:

Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với ZL = ZC:

Xem đáp án

Chọn B

ZL = ZC => mạch có cộng hưởng 

=> cosφ = 1


Câu 19:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp R = 10 Ω; ZL = 8 Ω; ZC = 6 Ω với tận số f. Giá trị của tần số để hệ số công suất bằng 1:

Xem đáp án

Chọn A

+ Để có hệ số công suất bằng 1 thì mạch phải xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

ωL=1Cω2πf0L =12πf0C fo=12πLC (1)

với tần số f ta có

ZL=ωL=2πfL=8

ZC 1Cω = 12πfC = 6

=>f2 86.14π2LC

=>f = 23.12πLC

 

=>f0 < f


Câu 20:

Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có R = 30 Ω; L = 5π mH; C = 50π μF cung cấp bởi điện áp hiệu dụng 100 V, f = 1kHz. Hãy xác định công suất tiêu thụ và hệ số công suất.

Xem đáp án

Chọn D

ω = 2πf = 2000π (rad/s)

⇒ZL = ωL = 10Ω

ZC = 10Ω

=>ZL = ZC

Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng

⇒ I UR

Cosφ = 1

Công suất P = RI2 = U2 : R = 1002 : 30 = 333W


Câu 21:

Máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số N2N1= 3, khi (U1, I1) = (360 V, 6 A), thì (U2, I2) bằng bao nhiêu ?

Xem đáp án

Chọn C

N2N1 = 3 = I1I2  I2 = I1/3 =2A

N2N1= 3 = U2U1 => U2 = 3U1 = 1080V


Câu 22:

Máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120 V, 0,8 A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?

Xem đáp án

Chọn A

Với máy biến áp lí tưởng, công suất ở cuộn thứ cấp bằng với công suất ở cuộn sơ cấp:

P = U2I2 = U1I1 = 120 . 0,8 = 96 W.

N2N1=20=U2U1

→ U1 = U2 /20 = 6V


Câu 23:

Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Muốn tăng áp thì cuộn nào là cuộn sơ cấp ?

Xem đáp án

Chọn B

Nếu Nth cpNsơ cp=U2U1 >1

U2 > U1 ta có máy tăng áp.


Câu 25:

Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. Cuộn nào có tiết diện dây lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?

Xem đáp án

Chọn D

Chưa có cơ sở để so sánh về lý thuyết và kỹ thuật trong việc chế tạo máy biến áp.


Câu 29:

Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một công suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 110 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2 Ω. Tính độ sụt thế trên đường dây tải điện

Xem đáp án

Chọn A

Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện:

I2 =P2U2=4000110≈ 36,4 A.

Độ sụt thế trên đường dây tải điện: I2.Rdây ≈ 72,8 V


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương