IMG-LOGO

30 đề luyện thi Đại Học môn Tiếng Anh cực hay có lời giải (Đề số 27)

  • 89233 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án là D

Từ beauty nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án là A

Từ delicate nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm hai.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlinedpart is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án là B

Từ declared có phần gạch chân phát âm là /d/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /t/


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlinedpart is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án là D

Từ easy có phần gạch chân phát âm là /i:/, các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /e/


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the sentence which is closest in meaning to the given one.

He started learning English six years age

Xem đáp án

Đáp án là A

Dựa vào nghĩa để chọn đáp án.

Câu đã cho: Anh ta bắt đầu học tiếng Anh 6 năm trước.

Anh ta học tiếng Anh được 6 năm rồi.

 


Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the sentence which is closest in meaning to the given one.

When the unemployment rate is high, the crime rate is usually also high.

Xem đáp án

Đáp án là B

Cấu trúc so sánh tăng tiến càng ....càng ...” : The + comparision + S +V, the + comparision + S +V.

Dịch: Tỷ lệ thất nghiệp càng cao, thì tỷ lệ tỷ lệ tội phạm cũng càng cao


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the sentence which is closest in meaning to the given one.

I wish you hadn't said that.

Xem đáp án

Đáp án là D

Câu đã cho: Tôi ước bạn đã không nói điều đó.

 Câu điều kiện loại II.Dịch: Sẽ là tốt hơn nếu bạn không nói điều đó


Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose the sentence which is closest in meaning to the given one.

They will buy a new house next year.

Xem đáp án

Đáp án là D

Cấu trúc bị động của thì tương lai: will + be + PII.


Câu 28:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the one that best completes each sentence.

Although the sun was shining, _______.

Xem đáp án

Đáp án là B

Although + S + V, S+V. mặc dù…..nhưng….. Vế sau không dùng liên từ.


Câu 29:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the one that best completes each sentence.

The shirt is so small_______.

Xem đáp án

Đáp án là A

Cấu trúc quá ... đến nỗi”: ... so + adj/adv + that + S + V.


Câu 30:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the one that best completes each sentence.

_______, he would go fishing.

Xem đáp án

Đáp án là B

Câu điều kiện loại II, ta dùng “were” với tất cả các ngôi.


Câu 31:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the one that best completes each sentence.

Having been selected to represent the Association of American Engineers at the International Convention,_______.

Xem đáp án

Đáp án là D

Cấu trúc V-ing đầu câu => Hai vế cùng chủ ngữ

Dịch: Sau khi được chọn để đại diện cho Hiệp hội các kỹ sư Mỹ tại Hội nghị Quốc tế, ông đã đưa ra một bài phát biểu ngắn


Câu 32:

A few animals sometimes fool their enemies_______to be dead.

Xem đáp án

Đáp án là A

Câu thiếu động từ chính => B, C, D đều không chọn đượ


Câu 33:

On_______he had won, he jumped for joy.

Xem đáp án

Đáp án là C

on being told = When he was told : khi anh ấy được bảo Dịch: Khi được thông báo là mình chiến thắng, anh ta nhảy lên vì vui sướng.


Câu 34:

It has been raining _______ I got up.

Xem đáp án

Đáp án là B

since + QKĐG: kể từ khi .. ( dùng trong hiện tại hoàn thành   hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn )


Câu 35:

When a fire broke out in the Louvre, at least twenty _______ paintings were destroyed, includingtwo by Picasso.

Xem đáp án

Đáp án là B

priceless: vô giá, không định đoạt được bằng giá cả, rất giá trị. Các bạn lưu ý từ này có đuôi "less" nhưng lại mang nghĩa tích cực nhé!

worthless: vô giá trị, vô dụng


Câu 36:

Learning English isn't so difficult once you_______.

Xem đáp án

Đáp án là C

get down to st: bắt tay vào công việc gì 

Các từ còn lại:

get off: thôi đi, dừng lại (bảo ai đó đừng động vào bạn)

get on: tiến triển

get on to st: bắt đầu nói về vấn đề gì


Câu 37:

Next week when there_______a full moon, the ocean tide will be higher.

Xem đáp án

Đáp án là A

Với các mệnh đề chỉ thời gian, động từ luôn chia ở hiện tại đơn giản, mặc dù mang nghĩa tương lai.


Câu 38:

_______is the natural environment in which plants or animals live.

Xem đáp án

Đáp án là B

Habitant: môi trường sống. Dịch: Môi trường sống là môi trường tự nhiên nơi mà các loại động thực vật sống.

Các từ còn lại: Ecology : sinh thái học; Biodiversity: Đa dạng sinh học; Extinction: sự tuyệt chủng


Câu 39:

I have told you not to do it _______.

Xem đáp án

Đáp án là A

hundreds: hàng trăm (luôn có "S")

# one hundred: chỉ số lượng, dù là 1, 2 hay nhiều hơn thì hundred cũng k có "S" time: số lần


Câu 40:

George wouldn't have met Mary _______ to his brother's graduation party.

Xem đáp án

Đáp án là A

Đảo ngữ của câu điều kiện: Had + S ( + not ) + PII, S + would + have + PII.


Câu 41:

Jane’s brother doesn’t work as a worker and she doesn’t _______.

Xem đáp án

Đáp án là D

Đồng tình ở thể phủ định dùng neither và either: Neither + auxiliary + S. và S + auxiliary-not + either.

Còn so và too thể hiện sự đồng tình ở câu khẳng định


Câu 42:

It is generally believed that “men build the _______ and women make it home”.

Xem đáp án

Đáp án là D

Thành ngữ: men build the house and women make it home. =Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm.


Câu 43:

Venice,_______was built on water, is a city in Italy.

Xem đáp án

Đáp án là D

Câu mệnh đề quan hệ không xác định thiếu thành phần chủ ngữ thay thế cho danh từ chỉ vật “Venice”

Các đáp án khác không chọn được vì:

Where: thay thế cho cụm trang ngữ chỉ nơi chốn

That: thay thế cho danh từ làm chủ ngữ hoặc tân ngữ nhưng trong câu mệnh đề quan hệ xác định.

Who: thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ


Câu 44:

It is recommended that he_______this course.

Xem đáp án

Đáp án là B

Cấu trúc câu đề nghị, khuyên bảo: It + be recommended + that + S + V(bare-inf)


Câu 45:

Tom. "I'm sorry. I won't be able to come". - Mary._______”.

Xem đáp án

Đáp án là C

Never mind: dùng để đáp lại lời xin lỗi của ai đó


Câu 46:

My friend is very_______in listening to rock music.

Xem đáp án

Đáp án là A

be interested in: thú vị

Các từ còn lại: Be amused at = vui; be surprised at: ngạc nhiên; be amazed at: ngạc nhiên


Câu 47:

If you had taken my advice, you _______ in such difficulties now.

Xem đáp án

Đáp án là C

Ta thấy có “now” => câu điều kiện hỗn hợp: If + S + had + PII, S+ would + V


Câu 48:

I have a good job with good salary. You _______ send me any money, my lovely father.

Xem đáp án

Đáp án là D

needn’t: không cần

Dịch. Con có một công việc tốt với tiền lương cũng tốt. Bố không cần gửi tiền cho con nữa, bố thân yêu.

Các từ còn lại: musn’t: không phải; mightn’t: không thể; mayn’t : không thể


Câu 49:

She listened so attentively that not a word _______.

Xem đáp án

Đáp án là D

Đảo ngữ, nhấn mạnh phủ định: Not + N + auxiliary + S + V.


Câu 50:

My family consist ______ five people: my parents, my two younger brothers and I.

Xem đáp án

Đáp án là B

consist of: bao gồm


Bắt đầu thi ngay