IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án

  • 765 lượt thi

  • 59 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 11 có đáp án


Câu 16:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

If we continue to deforest, our earth ___________ polluted.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”

Dịch: Nếu chúng ta tiếp tục chặt phá rừng, trái đất sẽ bị ô nhiễm.


Câu 17:

Do you know what ___________ water pollution?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: từ để hỏi + động từ số ít, câu chia ở thời hiện tại đơn.

Dịch: Bạn có biết cái gì gây ra ô nhiễm nguồn nước không?


Câu 18:

We ___________ a survey to know more about recycling

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “do a survey”: làm cuộc khảo sát

Dịch: Chúng tôi làm cuộc khảo sát để biết thêm về tái chế.


Câu 19:

You should put rubbish in the recycling ___________.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: recycling bin: thùng rác tái chế

Dịch: Bạn nên bỏ rác vào thùng rác tái chế.


Câu 20:

Charities raise money for people who are ___________ need.

 

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: be in need: thiếu thốn, cần giúp đỡ

Dịch: Tổ chức từ thiện quyên góp tiền cho người có hoàn cảnh khó khăn.


Câu 21:

We will save the environment if we ___________ plastic.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”

Dịch: Chúng ta sẽ bảo vệ môi trường nếu chúng ta tái sử dụng chai nhựa.


Câu 22:

They are using leaves __________ food.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Họ đang dùng lá để gói đồ ăn.


Câu 23:

We are trying to __________ the president to the party.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: invite sb to sw: mời ai đến đâu

Dịch: Chúng tôi đang cố gắng mời chủ tịch đến dự bữa tiệc.


Câu 24:

Why don’t we __________ old school objects for candies?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “swap st for st”: đổi cái gì lấy cái gì

Cấu trúc rủ rê, gợi ý: “why don’t we + V?”

Dịch: Tại sao chúng ta không đổi đồ dùng học tập cũ lấy kẹo nhỉ?


Câu 25:

Water is used to generate __________.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: electricity: điện

Dịch: Nước được sử dụng để tạo ra điện


Câu 26:

If students recycle and use recycled materials, they will save _________.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: energy: năng lượng

Dịch: Nếu học sinh tái chế và dùng các vật dụng tái chế, chúng sẽ bảo vệ được môi trường.


Câu 27:

Let’s reduce the __________ of deforestation.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: effect: hậu quả

Dịch: Hãy cùng làm giảm hậu quả của nạn chặt phá rừng.


Câu 28:

They use ________ plastic bottles to keep water.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: refillable: có thể làm đầy lại được

Dịch: Họ dùng chai nhựa có thể tái làm đầy để giữ nước.


Câu 29:

We can find noise pollution __________ most cities.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: in: ở trong

Dịch: Chúng ta có thể tìm thấy ô nhiễm tiếng ồn ở hầu hết các thành phố.


Câu 30:

If you turn _________ the lights when you don’t use it, you will save electricity.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: turn off: tắt

Dịch: Nếu bạn tắt đèn khi không dùng, bạn sẽ tiết kiệm điện.


Câu 46:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

If/ you/ see/ used bottle/ road, what/ you/ do?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”

Dịch: Nếu bạn thấy 1 chiếc lọ ở trên đường, bạn sẽ làm gì?


Câu 47:

Why/ not/ we/ sing/ English song?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc: “Why don’t we + V”: tại sao chúng ta không…?

Dịch: Tại sao chúng ta không hát một bài hát tiếng Anh nhỉ?


Câu 48:

We/ should/ spend/ money/ recycling

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc: spend money on st: dành tiền vào cái gì

Dịch: Chúng ta nên dành tiền vào tái chế.


Câu 49:

No/ house/ street/ older/ this one.

Xem đáp án

Đáp án A

Không ngôi nhà nào trong con phố này cũ hơn ngôi nhà này

 


Câu 50:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

area/ has become/ my/ great/ in/ pollution/ Water/ problem/ a.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: a great problem: một vấn đề lớn

Dịch: Ô nhiễm nước đã và đang trở thành vấn đề lớn ở khu vực của tôi.


Câu 51:

throw/ environment/ If/ pollute/ will/ you/ it/ the/ the rubbish.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”

Dịch: Nếu bạn vứt rác, nó sẽ gây ô nhiễm môi trường.


Câu 52:

seven/ fifteen/ He/ to/ goes/ at/ work.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: at + số giờ: vào lúc mấy giờ

Dịch: Anh ấy đi làm lúc 7h15p.


Câu 53:

soil/ I/ do/ on/ pollution/ will/ a/ survey.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ: “do a survey on st”: làm khảo sát

Dịch: Tôi sẽ làm khảo sát về ô nhiễm đất đai.


Câu 54:

effects/ causes/ noise/ What/ of/ the/ are/ pollution?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cause and effect: nguyên nhân và hậu quả

Dịch: Nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm tiếng ồn là gì?


Câu 55:

Rewrite sentences without changing the meaning

We can use this bottle once again.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: reuse = use again: tái sử dụng

Dịch: Chúng ta có thể tái sử dụng chiếc lọ này.


Câu 56:

This recycling bin belongs to them.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: theirs là đại từ sở hữu

Dịch: Chiếc thùng rác này là của họ.


Câu 57:

My house is behind the hotel.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau

Dịch: Nhà tôi ở đằng sau khách sạn.


Câu 58:

Shall we raise fund for the charity this weekend?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc gợi ý: “Let’s V = shall we…”: hãy cùng…

Dịch: Hãy cùng gây quỹ cho tổ chức từ thiện cuối tuần này nào.


Câu 59:

What is your father’s job?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu hỏi nghề nghiệp: “what + be + S’s + job?” = “what do/ does + S + do?”

Dịch: Nghề của bố bạn là gì?


Bắt đầu thi ngay