Thứ sáu, 26/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 11 Writing có đáp án

  • 1203 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: If/ you/ see/ used bottle/ road, what/ you/ do?

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”

Dịch: Nếu bạn thấy 1 chiếc lọ đã qua sử dụng ở trên đường, bạn sẽ làm gì?


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question:Why/ not/ we/ sing/ English song?

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

cấu trúc: “Why don’t we + V”: tại sao chúng ta không…?

Dịch: Tại sao chúng ta không hát một bài hát tiếng Anh nhỉ?


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: We/ should/ spend/ money/ recycling.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

cấu trúc: spend money on st: dành tiền vào cái gì

Dịch: Chúng ta nên dành tiền vào tái chế.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question:No/ house/ street/ older/ this one.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cụm từ “on the street”: ở trên đường

Câu so sánh hơn với tính từ ngắn: “S1 + be + adj + đuổi –er + than S2”

Dịch: Không ngôi nhà nào trên đường cũ hơn ngôi nhà này.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: How/ much/ meat/ you/ want?

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

cấu trúc hỏi giá tiền “How much + N + do/ does + S + V?”

Dịch: Bạn cần bao nhiêu thịt vậy?


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: area/ has become/ my/ great/ in/ pollution/ Water/ problem/ a.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

a great problem: một vấn đề lớn

Dịch: Ô nhiễm nước đã và đang trở thành vấn đề lớn ở khu vực của tôi.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: throw/ environment/ If/ pollute/ will/ you/ it/ the/ the rubbish.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S + will V”

Dịch: Nếu bạn vứt rác, nó sẽ gây ô nhiễm môi trường.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: seven/ fifteen/ He/ to/ goes/ at/ work.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

at + số giờ: vào lúc mấy giờ

Dịch: Anh ấy đi làm lúc 7h15p.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: soil/ I/ do/ on/ pollution/ will/ a/ survey.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cụm từ: “do a survey on st”: làm khảo sát

Dịch: Tôi sẽ làm khảo sát về ô nhiễm đất đai.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: effects/ causes/ noise/ What/ of/ the/ are/ pollution?

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

cause and effect: nguyên nhân và hậu quả

Dịch: Nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm tiếng ồn là gì?


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: We can use this bottle once again.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

reuse = use again: tái sử dụng

Dịch: Chúng ta có thể tái sử dụng chiếc lọ này.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: This recycling bin belongs to them.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

theirs là đại từ sở hữu

Dịch: Chiếc thùng rác này là của họ.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question:My house is behind the hotel.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau

Dịch: Nhà tôi ở đằng sau khách sạn.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: Shall we raise fund for the charity this weekend?

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Cấu trúc gợi ý: “Let’s V = shall we…”: hãy cùng…

Dịch: Hãy cùng gây quỹ cho tổ chức từ thiện cuối tuần này nào.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: What is your father’s job?

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

câu hỏi nghề nghiệp: “what + be + S’s + job?” = “what do/ does + S + do?”

Dịch: Nghề của bố bạn là gì?


Bắt đầu thi ngay