Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Writing có đáp án
-
1346 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day
Chọn đáp án: B
Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”
Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: All / subjects / my/ new/ school/ interesting.
Chọn đáp án: D
Giải thích: At + school: ở trường học
Chủ ngữ là “all subjects” số nhiều nên động từ chia ở dạng số nhiều “are”
Dịch: Tất cả các môn ở trường mới của tôi đều rất thú vị.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Helen/ do / this English test/ good / than I do.
Chọn đáp án: B
Giải thích: Câu so sánh hơn với chủ ngữ số ít.
Dịch: Helen làm bài kiểm tra này tốt hơn tôi.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.
Chọn đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì
Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: At present/ Bing/ play tennis/ back yard.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”
Dịch: Bây giờ Bing đang chơi tennis ở sân sau.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.
Chọn đáp án: A
Giải thích: “Long straight black hair” tóc dài, thẳng và đen.
Dịch: Cô giáo tôi có mái tóc dài, thẳng và đen.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: free/ He/ most/ time/ sports/ spends/ of/ his/ playing
Chọn đáp án:C
Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì
Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: Please/ to/ take/ form/ to/ your teacher/ the/ and/ ask/ her/ sign.
Chọn đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “take st to sw” mang cái gì đến đâu
“ask sb to V” yêu cầu ai làm gì
Dịch: Vui lòng mang lá đơn đến cho cô giáo của em và nhờ cô kí.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil
Chọn đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”
Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.
Chọn đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc: “go out for dinner”: đi ăn tiệm, ăn ngoài
Dịch: Tối nay đi ra ngoài ăn nào!
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: I’m interested in learning foreign languages.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Cấu trúc “be interested in Ving” = “enjoy Ving”: thích làm gì
Dịch: Tôi thích học ngoại ngữ.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Students ought to do homework after class.
Chọn đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “have to V” = “ought to V”: có bổn phận phải làm gì
Dịch: Học sinh cần phải làm bài tập sau giờ học.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Our school has 2000 students.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Chuyển đổi giữa 2 cấu trúc “S + have/ has N(s)” => “there are/ is N(s)”
Dịch: Trường tôi có 2000 học sinh.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question:Mr. Brown is a good teacher.
Chọn đáp án: B
Giải thích: Chuyển đối 2 dạng thức “Adj + N” <=> “V+adv”
Dịch: Thầy Brown dạy rất hay.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: That little girl isn’t old enough to be in my class.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Chuyển đổi 2 cấu trúc “Be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) <=> “be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)
Dịch: Bé gái kia không đủ tuổi để theo học lớp của tôi.