IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Writing có đáp án

  • 726 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: Many/ family/ often/ go/ swim/ summer.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Go swimming: đi bơi

Dịch: Rất nhiều gia đình thường đi bơi vào mùa hè.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question:How/ she/ fish/ autumn?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: How often: Hỏi về số lần

Dịch: Bao lâu cô ấy đi câu cá vào mùa thu?


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: when/hot, my father/ I/ occasionally/ fishing

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Go fishing: đi câu cá

Dịch: Khi trời nóng, bố tôi và tôi thường đi câu cá.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: It/ hot/ summer

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: In the + season: Vào mùa nào

Dịch: Trời nóng vào mùa hè.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: I/ often/ club/ or/ my friend/ house.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Go to sw: đi đâu

Dịch: Tôi thường đến câu lạc bộ hoặc nhà bạn tôi.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: weather/ hometown/ what/ is/ like/ the/ your/ in?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: In hometown: Ở quê hương

Dịch: Thời tiết ở quê bạn như thế nào?


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: present/ Ba/ doing/ at/ exercises/ is/ morning.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at present”

Dịch: Ba đang tập thể dục buổi sáng.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: cool/ do/ what/ when/ it/ often/ she/ is/ does?

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Trạng từ tần suất+ V

Dịch: Bạn thường làm gì khi trời mát mẻ?


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: playing/ with/ Ba/ now/ his/ is/ volleyball/ friends

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “now"

Dịch: Ba đang chơi bóng chuyền với bạn của mình.


Câu 10:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: My family often goes swimming when it is so hot.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: When + Mệnh đề = As+ Mệnh đề: Khi

Dịch: Gia đình mình thường đi bơi khi trời quá nóng.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: I often do morning exercises at six fifteen.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Fifteen= a quarter

Dịch: Tôi thường tập thể dục buổi sáng vào lúc 6:15.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: He often rides to work every day.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: ride to work= get to work by bike

Dịch: Anh ấy thường đạp xe đi làm mỗi ngày.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: What is the price of this school bag?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: What is the price of = How much+ trợ động từ+ S+ cost

Dịch: Cái cặp sách này giá bao nhiêu thế?


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: There are four seasons in my country.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: There to be = To have: Có

Dịch: Có bốn mùa ở đất nước mình.


Bắt đầu thi ngay