Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Writing có đáp án
-
598 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Tokyo/ population/ 12/ million
Đáp án: D
Giải thích: population of: dân số
Dịch: Tokyo có dân số là 12 triệu dân.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:My family/ visit/ Tower/ London tomorrow.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tomorrow”
Dịch: Gia đình mình sẽ thăm tháp ở Luân Đôn ngày mai.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: She/ always/ go/ London/ summer/ vacation.
Đáp án: A
Giải thích: Trạng từ tần suất + V thường
Dịch: Cô ấy luôn đi Luân Đôn vào kì nghỉ hè
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: It/ oldest/ building/ world.
Đáp án: D
Giải thích: Câu so sánh hơn nhất
Dịch: Đây là một tòa cao ốc cổ kính nhất trên thế giới.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: John/ come/ London/./ He/ British.
Đáp án: B
Giải thích: Come from: đến từ
Dịch: John đến từ Lôn Đôn. Anh ấy là người Anh.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question:your/ bigger/ house/ is/ than/ mine.
Đáp án: A
Giải thích: Mine= my house: nhà của mình.
Dịch: Nhà của bạn rộng hơn nhà của mình.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: weather/ autumn/ like/ what/ the/ is/ the/ in?
Đáp án: D
Giải thích: In the+ season: Vào mùa
Dịch: Thời tiết như thế nào vào mùa đông?
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: often/ sailing/ or/ plays/ goes/ family/ summer/ in/ my/ volleyball/ the.
Đáp án: C
Giải thích: Go sailing: đi du thuyền
Play volleyball: đánh bóng chuyền
Dịch: Gia đình mình thường đi du thuyền hay đánh bóng chuyền vào mùa hè.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: tomorrow/ supermarket/ the/ some/ is/ Mary/ flowers/ going/ the/ buy/ at.
Đáp án: C
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tomorrow”
Dịch: Mary sẽ mua vài bông hoa ở siêu thị vào ngày mai.
Câu 10:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: He is the tallest student in his classroom
Đáp án: D
Giải thích: Câu so sánh hơn nhất chuyển thành so sánh hơn
Dịch: Anh ấy là học sinh cao nhất trong lớp.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: How wide is this well?
Đáp án: B
Giải thích: Width (N): chiều sâu
Dịch: Cái giếng này sâu bao nhiêu?
Câu 12:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: from/ the USA/ am/ Linda/ comes/ from/ I/ Vietnam.
Đáp án: B
Giải thích: Come from= to be from: đến từ
Dịch: Linda đến từ Mĩ và tôi đến từ Việt Nam.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: My classroom has 20 tables and 1 desk.
Đáp án: B
Giải thích: There + to be = have: có
Dịch: Lớp học của mình có 20 bàn học và 1 bàn làm việc
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question:Mary is American.
Đáp án: D
Giải thích: Nationality: quốc tịch
Dịch: Mary có quốc tịch Mỹ.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: My brother is tall. My father is taller
Đáp án: B
Giải thích: Câu ở dạng so sánh hơn
Dịch: Anh trai mình cao. Bố mình cao hơn.