Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
840 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
How_____ oil is there in the bottle?
Đáp án: B
Giải thích: How much+ N không đếm được: Có bao nhiêu…
Dịch: Có bao nhiêu dầu ở trong chai nhỉ?
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
________ do you live? I live in a noisy and vibrant city
Đáp án: B
Giải thích: Câu trả lời về nơi chốn nên câu hỏi dùng từ để hỏi “Where”
Dịch: Bạn sống ở đâu vậy? Mình sống ở một thành phố ồn ào và sôi nổi.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Our classroom is on ________ floor
Đáp án: C
Giải thích: On the+ số thứ tự+ floor: Ở tầng thứ bao nhiêu
Dịch: Lớp học của chúng mình ở tầng 3
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My hometown is_______ the city.
Đáp án: C
Giải thích: In the city/ country: Ở thành phố/ nông thôn
Dịch: Quê tôi ở thành phố.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
_______? I’m in grade 7
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời về lớp nên câu hỏi cũng hỏi về lớp.
Dịch: Bạn ở lớp nào? Mình ở lớp 7.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My hometown is_______ the city.
Đáp án: C
Giải thích: In the city/ country: Ở thành phố/ nông thôn
Dịch: Quê tôi ở thành phố.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My hometown is_______ the city.
Đáp án: C
Giải thích: get dressed: Ăn mặc đẹp
Dịch: Cô ấy được mời tới một bữa tiệc lớn vì vậy cô ấy ăn mặc rất trang nhã
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
______ is the movie? About two hours
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời về khoảng thời gian nên câu hỏi cũng về khoảng thời gian.
Dịch: Bộ phim này dài khoảng bao nhiêu? Khoảng 2 giờ.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There are two masterpieces ___ the wall.
Đáp án: A
Giải thích: On the wall: Ở trên tường
Dịch: Có 2 tác phẩm nghệ thuật ở trên tường.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
_______? Nga often has lunch at 11:30.
Đáp án: D
Giải thích: Câu trả lời đều ứng với câu hỏi.
Dịch: Nga thường ăn trưa vào lúc 11:30
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
There are __ in my school.
Đáp án: C
Giải thích: Số lượng+ hundred+ N số nhiều: mấy trăm……
Dịch: Có tầm 300 sinh viên ở trường mình
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Are there three hundred students in your school?
_________________.
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời cho câu hỏi “Are there” là : Yes, there are/ No/ there aren’t.
Dịch: Có 300 sinh viên ở trường cậu à? Ừa đúng rồi.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I am a student. ________ about you?
Đáp án: A
Giải thích: What about you?: Còn bạn thì sao?
Dịch: Mình là một học sinh? Còn cậu thì sao?
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Nurse, doctor and engineer are____________.
Đáp án: A
Giải thích: Profession: nghề nghiệp
Dịch: Y tá, bác sĩ và kĩ sư là những nghề nghiệp.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What do you often do _________ morning?
Đáp án: C
Giải thích: In the morning: Vào buổi sáng
Every morning: Mỗi buổi sáng
Dịch: Bạn thường làm gì vào mỗi buổi sáng?
Dịch: Y tá, bác sĩ và kĩ sư là những nghề nghiệp.