IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing có đáp án

  • 744 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

My parents/ I / live/ big flat/ 19 Ly Thuong Kiet street.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: At+ số nhà + tên phố

Dịch : Bố mẹ mình và mình sống ở một ngôi nhà lớn ở số 19 Lý Thường Kiệt


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

left/ my house, there/ big amusement park/ many shops, restaurants.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: To the left of sth: Về phía bên trái của cái gì

Dịch : Bên trái của nhà mình có một khu vui chơi, rất nhiều cửa hàng và nhà hàng.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Friends/ I/often/ play volleyball/ evening/./

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: In the + số buổi: Vào buổi…

Dịch : Bạn của mình và mình thường chơi bóng chuyền vào buổi tối.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

there/ any bookstore/ campus/ your school/?/

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: On the campus of sth: Ở khuôn viên của…

Dịch : Có cửa hàng sách ở khuôn viên ở trường bạn không?


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

there/ beautiful garden/ front/ your house/?/

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: In front of sth: Ở đằng trước

Dịch : Có một khu vườn xinh đẹp ở trước nhà của bạn phải không?


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

awesome/ Hanoi/ of/ is/ an/ city/ Vietnam/./

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: An +adj bắt đầu bằng nguyên âm+ N

Dịch : Hà Nội là một thành phố tuyệt vời của Việt Nam.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

listens/ books/ Ba/ usually/ to/ reads/ music/ soccer/ free/ in/ plays/ time/his/.//,//,/

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: listen to music: nghe nhạc

read books: đọc sách

play soccer: chơi bóng đá

Dịch : Ba thường nghe nhạc, đọc sách và chơi bóng đá vào thời gian rảnh.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

left/ tall/ trees/flowers/ are/ /lots/ and/ there/ the/ to/ of/ flat/of/ her.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: To the left of sth: Ở bên trái của cái gì

Dịch : Có rất nhiều cây cao và hoa ở bên trái của căn hộ cô ấy.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

half/ seven/ his/ start/ lessons/ past/at/ usually/./

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Trạng từ tần suất+ V thường

Dịch : Các tiết học của anh ấy thường bắt đầu vào 7 rưỡi.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

train/ visits/ Mrs. Lam/by/ often/ Ho Chi Minh city/./

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: By+ phương tiện

Dịch : Bà Lam thường thăm quan thành phố Hồ Chí Minh bằng tàu hỏa.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

She spends many hours playing volleyball with some best friends of hers.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Spend time V_ing ~ take sb time to V: dành thời gian làm gì

Dịch : Cô ấy dành rất nhiều thời gian để chơi bóng chuyền với một vài người bạn thân của cô.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

It is very cheap to buy some seafood in Hai Phong

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc: V_ing +to be +adj.

Dịch : Nó rất rẻ để mua một vài hải sản ở Hải Phòng.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

The rain is so heavy that we can’t go out

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: so +adj+ that+ Mệnh đề ~ too adj for sb to do sth

Dịch : Trời mưa quá to nên chúng tôi không thể ra ngoài được.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

The rain is so heavy that we can’t go out

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: so +adj+ that+ Mệnh đề ~ too adj for sb to do sth

Dịch : Trời mưa quá to nên chúng tôi không thể ra ngoài được.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

There is a beautiful garden in front of my house.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: In front of sth>< behind sth

Dịch : Có một khu vườn xinh đẹp ở trước nhà của mình.


Câu 16:

Rewrite sentences without changing the meaning

I often walk to school with my best friend.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Walk= go on foot: Đi bộ

Dịch : Tôi thường đi bộ tới trường với bạn thân nhất của tôi.


Bắt đầu thi ngay