Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Dòng điện không đổi trong các môi trường (P2)
-
2125 lượt thi
-
34 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Bản chất của dòng điện trong chân không là
Chọn: C
Hướng dẫn: Bản chất của dòng điện trong chân không là dòng chuyển dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi catốt khi catôt bị nung nóng.
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chọn: B
Hướng dẫn: Tia catốt bị lệch trong điện trường và từ trường
Câu 3:
Cường độ dòng điện bão hoà trong chân không tăng khi nhiệt độ catôt tăng là do:
Chọn: D
Hướng dẫn: Cường độ dòng điện bão hoà trong chân không tăng khi nhiệt độ của catôt tăng là do số eletron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lên
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn: C
Hướng dẫn: Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt
Câu 5:
Cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA, trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt catốt là:
Chọn: C
Hướng dẫn: Khi dòng điện trong điôt chân không đạt giá trị bão hoà thì có bao nhiêu êlectron bứt ra khỏi catôt sẽ chuyển hết về anôt. Số êlectron đi từ catôt về anôt trong 1 giây là
Câu 6:
Trong các đường đặc tuyến vôn-ampe sau, đường nào là của dòng điện trong chân không?
Chọn: B
Hướng dẫn: Xem hình dạng đường đặc trưng Vôn – Ampe của dòng điện trong chân không trong SGK
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chọn: A
Hướng dẫn: Áp suất khí trong ống phóng điện tử rất nhỏ, có thể coi là chân không. Nên phát biểu “Chất khí trong ống phóng điện tử có áp suất thấp hơn áp suất bên ngoài khí quyển một chút” là không đúng.
Câu 8:
Bản chất dòng điện trong chất khí là:
Chọn: A
Hướng dẫn:
- Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường.
- Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường.
- Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn: C
Hướng dẫn: Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm
Câu 11:
Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
Chọn: A
Hướng dẫn: Kĩ thuật hàn kim loại thường được hàn bằng hồ quang điện
Câu 12:
Cách tạo ra tia lửa điện là
Chọn: D
Hướng dẫn:Cách tạo ra tia lửa điện là tạo một điện trường rất lớn khoảng 3. V/m trong không khí.
Câu 13:
Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để
Chọn: D
Hướng dẫn: Khi chập hai thỏi than với nhau, nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc rất lớn để tạo ra các hạt tải điện trong vùng không khí xung quanh hai đầu thỏi than
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn: D
Hướng dẫn: Tia catốt là dòng chuyển động của các electron bứt ra từ catốt
Câu 15:
Đối với dòng điện trong chân không, khi catôt bị nung nóng đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu anốt và catốt của bằng 0 thì
Chọn: C
Hướng dẫn: Khi = 0 thì cường độ dòng điện trong chân không là I = 0.
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng?
Chọn: C
Hướng dẫn:
- Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi.
- Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.
- Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.
Câu 17:
Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:
Chọn: D
Hướng dẫn: Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường
Câu 18:
Ở nhiệt độ phòng, trong bán dẫn Si tinh khiết có số cặp điện tử – lỗ trống bằng lần số nguyên tử Si. Số hạt mang điện có trong 2 mol nguyên tử Si là:
Chọn: A
Hướng dẫn: Số hạt mang điện có trong 2 mol nguyên tử Si là
Câu 19:
Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng?
Chọn: C
Hướng dẫn: Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống nhỏ hơn rất nhiều mật độ electron
Câu 20:
Chọn câu đúng?
Chọn: C
Hướng dẫn: Mật độ các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, mức độ chiếu sáng
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chọn: B
Hướng dẫn: Dòng electron chuyển qua lớp tiếp xúc p-n chủ yếu theo chiều từ n sang p, còn lỗ trống chủ yếu đi từ p sang n
Câu 22:
Điều kiện để có dòng điện là:
Chọn: B
Hướng dẫn: Điều kiện để có dòng điện là cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
Câu 23:
Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p-n có tác dụng:
Chọn: D
Hướng dẫn: Hiệu điện thế của lớp tiếp xúc p-n có tác dụng tăng cường sự khuếch tán của các electron từ bán dẫn p sang bán dẫn n, tăng cường sự khuếch tán của lỗ trống từ n sang p.
Câu 24:
Khi lớp tiếp xúc p-n được phân cực thuận, điện trường ngoài có tác dụng:
Chọn: C
Hướng dẫn: Khi lớp tiếp xúc p-n được phân cực thuận, điện trường ngoài có tác dụng tăng cường sự khuếch tán các electron từ bán dẫn n sang bán dẫn p
Câu 25:
Chọn phát biểu đúng.
Chọn: D
Hướng dẫn: Dòng điện thuận qua lớp tiếp xúc p - n là dòng khuếch tán của các hạt cơ bản
Câu 26:
Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm:
Chọn: A
Hướng dẫn: Điôt bán dẫn có cấu tạo gồm một lớp tiếp xúc p – n.
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chọn: B
Hướng dẫn: Điôt bán dẫn có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều, không thể biến đổi dòng điện mộy chiều thành dòng điện xoay chiều
Câu 29:
Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm:
Chọn: B
Hướng dẫn: Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm hai lớp tiếp xúc p – n.
Câu 30:
Tranzito bán dẫn có tác dụng:
Chọn: B
Hướng dẫn: Tranzito bán dẫn có tác dụng khuếch đại
Câu 31:
Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện I qua điôt, và một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai cực A(anôt) và K(catôt) của điôt. Kết quả nào sau đây là không đúng?
Chọn: B
Hướng dẫn: Xem đường đặc trưng vôn – ampe của điôt bán dẫn
Câu 32:
Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện I qua điôt, và một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai cực A(anôt) và K(catôt) của điôt. Kết quả nào sau đây là không đúng?
Chọn: D
Hướng dẫn: Xem đường đặc trưng vôn – ampe của điôt bán dẫn
Câu 33:
Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện qua cực bazơ, và một ampe kế đo cường độ dòng điện qua côlectơ của tranzto. Kết quả nào sau đây là không đúng?
Chọn: B
Hướng dẫn: Xem đường đặc trưng vôn – ampe của tranzito bán dẫn
Câu 34:
Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện qua cực bazơ, và một vôn kế đo hiệu điện thế giữa côlectơ và emintơ của tranzto mắc E chung. Kết quả nào sau đây là không đúng?
Chọn: A
Hướng dẫn: Xem đường đặc trưng vôn – ampe của tranzito bán dẫn.