IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia có lời giải (20 đề) - Đề 17

  • 1149 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?


Câu 2:

Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?


Câu 3:

Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí?


Câu 4:

Chất nào sau đây còn được gọi là vôi tôi?


Câu 5:

Oxit kim loại không tác dụng với nước là


Câu 6:

Đun nóng nước cứng tạm thời thu được kết tủa, vì nước cứng tạm thời chứa muối


Câu 7:

Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?


Câu 8:

Tên gọi nào sau đây của hợp kim, có thành phần chính là sắt?


Câu 9:

Kim loại sắt tác dụng với chất nào tạo thành hợp chất sắt(III)?


Câu 10:

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?


Câu 12:

Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành


Câu 13:

Este nào sau đây có mùi hoa nhài?


Câu 14:

Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất nào là chất béo?


Câu 15:

Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2


Câu 16:

Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với


Câu 17:

Amino axit H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là


Câu 18:

Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là


Câu 19:

Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết xich ma ()   


Câu 20:

Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là


Câu 21:

Phát biểu nào sau đây không đúng?


Câu 22:


Câu 23:

Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh nhạt. Chất X là


Câu 24:

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là


Câu 25:

Phát biểu nào sau đây sai ?   


Câu 29:

Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là


Câu 34:

Đốt cháy hoàn toàn 4,08 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức cần 6,048 lít khí O2 (đktc), sản phẩm cháy thu được chỉ có CO2 H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Biết 4,08 gam X phản ứng vừa hết với 60 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối.  Giá trị của m là 

Xem đáp án

+  nCO2=2xnH2O=xBTKL:  4,08+0,27.32=44.2x+18xBTNT  O:  nO  trong  X+2.0,27=2.2x+xx=0,12nO  trong  X=0,06nC:nH:nO=0,24:0,24:0,06=8:8:2  (C8H8O2)nX=0,03  mol.+  nNaOH:nX=2:1X  gồm  2  este  ca  phenol.+  X+NaOHmui+H2OnH2O=nX=0,03mmui=4,08+0,06.400,03.18=5,94  gam  

Chọn B


Câu 35:

Hiđro hóa hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp chất béo X (đều chứa 7 liên kết pi (π) trong phân tử), cần vừa đủ 1,792 lít H2 (đktc). Đun nóng 17,28 gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 15% so với lượng phản ứng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam hợp chất của natri. Giá trị của m là

Xem đáp án

+  Hp  cht  ca  natri  gm  mui  và  NaOH  dư.+  Coâng  thöùc:  (kX73)nX=nH2=0,08BTKL:  mX+mNaOH  đem  pư=mhp  cht  ca  Na+mC3H5(OH)3nX=0,0217,28+(3.0,02+3.0,02.15%).40=m+0,02.92m=18,2  gam

Chọn D


Câu 37:

X, Y, Z là 3 este đều hai chức, mạch hở (trong đó X, Y đều no; Z không no chứa một liên kết đôi C=C). Đun nóng 24,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 120 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối và hỗn hợp T gồm hai ancol đều đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đun T với CuO dư, thu được hỗn hợp gồm hai anđehit, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được 142,56 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là

Xem đáp án

+  nandehit=nancol  T=nCOO=nNaOH  pư=0,36nAg=1,322<nAgnandehit<4HCHO:  0,3  molCH3CHO:  0,06  molCH3OH:  0,3  molC2H5OH:  0,06  mol+  π(X,  Y)=2ct2COOπ=2+CnH2n+2π=0ctCOO+CH2+H2nY=nH2πY=3ct2COOπ=2+CmH2mπ=1ctCOO+CH2

+  E  ctCOO:  0,36  molCH2:  x  molH2:  y  mol0,92  mol  O2CO2H2O0,36.44+14x+2y=24,16BTE:  6x+2y=0,92.4x=0,58y=0,1n(X,  Y)=0,1nZ=0,360,1.2=0,08gc  axit  OOC...COO:  0,1  OOC...CH=CH...COO:  0,08ΔCH2=0,940,30,06.20,1.20,08.4=0Z  laø  CH3OOCCH=CHCOOCH3%Z=47,68%

Chọn B

 


Câu 38:

Hỗn hợp T gồm đipeptit X mạch hở (tạo bởi một amino axit dạng NH2CnH2nCOOH) và este Y đơn chức, mạch hở, có hai liên kết π trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn a gam T cần 0,96 mol O2, thu được 0,84 mol CO2. Mặt khác, khi cho a gam T tác dụng vừa đủ với 280 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

+  X  là  CnH2nO3N2ctCH2+O3N2  (nO3N2=nX)Y  là  CmH2m2O2ctCH2+COO  (nCOO=nY)TctO3N2:  x  molCOO:  y  molCH2:  z  mol

BTE:  2.3x+6z=0,96.4nCO2=y+z=0,84nNaOH=2x+y=0,28x=0,08y=0,12z=0,72Cpeptit  min=4  (H2NCH2...CONHCH2...COOH)Ceste  min=3  (...HCOOCH=CH2...)ΔCH2=(0,72+0,12)0,08.40,12.3=0,16=0,08.2Y  là  HCOOCH=CH2  T+NaOH0,12  mol  CH3CHO+0,08  mol  H2O+mui

mcht  rn=mmui=(76.0,08+44.0,12+14.0,72)+0,28.400,12.440,08.18=25,92  gam26  gam

Chọn A


Câu 39:

: Cho hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C3H11N3O5) và Y (C4H9NO4, tạo bởi axit cacboxylic đa chức) đều mạch hở. Lấy 22,63 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 23,46 gam hỗn hợp muối Z; một ancol và một amin đều đơn chức. Mặt khác, 0,3 mol E tác dụng với dung dịch KOH (dùng dư 15% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Xem đáp án

+  X  có  5O=1COO+1NO3  hoc  1CO3  hoc  1HCO3Y  có  4O=2COO

+  XYNaOH1  aminX  có  dạng  CH3...NH3OOC...Y  có  dng  CH3...NH3OOC...COO...  X  còn  1C,  2N,  5H,  3O  Y  còn  1C,  3H

X  còn  CH2NH3NO3  Y  còn  CH3X  là  CH3NH3OOCCH2NH3NO3:  x  molY  là  CH3NH3OOCCOOCH3:  y  molNaOHNaNO3NaOOCCH2NH2(COONa)2

169x+135y=22,6385x+97x+134y=23,46x=0,07y=0,080,3  mol  E  X:  0,14  molY:  0,16  molKOHKNO3:  0,14  molKOOCCH2NH2:  0,14  mol(COOK)2:  0,16  molKOH  dö:  0,15.0,6=0,09  molmcht  rn=61,56  gam

Chọn C


Câu 40:

Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là 

Xem đáp án

+  nNO+nCO2=0,230nNO+44nCO2=0,2.18,5.2=7,4nNO=0,1nCO2=0,1nMgCO3=0,1+  Sơ  đồ  phn  ứng:     Mg,  MgO   MgCO3hn h ợp  X  +  HNO32,15  mol  Mg2+;  NH4+          NO3dd  Y  +  NOCO2

+  nMg=anMgO=b;  nNH4+=xBT  N:  nNO3  trong  Y=2,05x+  BT  E:  2a=8x+0,1.3BTĐT  trong  Y:  2(a+b+0,1)+x=2,05xmX=24a+40b+0,1.84=30a=0,65b=0,15x=0,125mmui  trong  Y=143,2  gam

Chọn B


Bắt đầu thi ngay