Phương trình log2(x+1)=2 có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Chọn C.
Phương pháp:
Cách giải:
Tập xác định của hàm số y=log2(4-x2) là tập hợp nào sau đây?
Tập xác định của hàm số y=log(x-2)2 là:
Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log132x-log3x+4=0 Tính T.
Số nghiệm của phương trình log24x2-3log2x-7=0 là
Số nghiệm của phương trình ln(x2-6x+7)=ln(x-3) là
Số nghiệm của phương trình 22x2-7x+5=1 là:
Cho Tính log61080 theo a và b ta đượclog25=a;log35=b
Cho a,b là các số dương. Tìm x biết log3x=4log3a+7log3b
Cho a, b, c > 1. Biết rằng biểu thức P=loga(bc)+logb(ac)+4logc(ab) đạt giá trị nhỏ nhất bằng m khi logbc=n Tính giá trị m + n.
Tích 12019!(1-12)1.1-132.1-143...1-120192018 được viết dưới dạng ab khi đó (a;b) là cặp nào trong các cặp sau
Phương trình log2x=log2(x+2) có bao nhiêu nghiệm?
Cho biểu thức P=x54, với x>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Với giá trị nào của x thì biểu thức (4-x2)^1/3 sau có nghĩa
Tập nghiệm của phương trình log0,25(x2-3x)=-1 là:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log5(6-5x)=1-x bằng:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (3; 3; 1), B (0; 2; 1) và mặt phẳng (α): x + y + z – 7 = 0. Đường thẳng (d) nằm trên (α) sao cho mọi điểm của (d) cách đều hai điểm A, B có phương trình là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 4x + 10y – 2z – 6 = 0. Cho m là số thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình y = m và x + z – 3 = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S). Tích tất cả các giá trị mà m có thể nhận được bằng:
Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn điều kiện 2f (x) – 3f (1 –x) = x1−x . Tính tích phân I = ∫01fxdx .
Xét các số phức z = a + bi, (a, b ∈ ℝ) thỏa mãn 4(z – z¯ ) – 15i = i(z + z¯ – 1)2. Tính F = a + 4b khi z−12+3i đạt giá trị nhỏ nhất.
Cho đồ thị (C): y = f(x)=x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x = 9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9; 0). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1 = 2 V2. Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng (d1): x−32 = y+11 = z−2−2 , (d2): x+13 = y−2 = z+4−1 và (d3): x+34 = y−2−1 = z6 . Đường thẳng song song với (d3), cắt (d1) và (d2) có phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P): ax + by + cz – 27 = 0, (a, b, c ∈ ℝ, a2 + b2 + c2 ≠ 0) đi qua hai điểm A (3; 2; 1), B (–3; 5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức z = – 1 – 4i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z – z¯ ?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (0; 1; 0), B (2; 2; 2), C (–2; 3; 1) và đường thẳng (d): x−12 = y+2−1 = z−32 . Tìm điểm M thuộc (d) để thể tích V của tứ diện M.ABC bằng 3.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox là