Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 4) và B (8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.
A. C(6; 0)
B. C(0;0); C( 6; 0)
C. C(0; 0)
D. C(-1; 0)
Ta có C∈Oxnên C(c, 0) và {→CA=(−2−c;4)→CB=(8−c;4).
Tam giác ABC vuông tại C nên →CA.→CB=0⇔(−2−c).(8−c)+4.4=0
⇔c2−6c=0⇔[c=6→C(6;0)c=0→C(0;0).
Chọn B.
Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b; AB = c. Tính P=(→AB+→AC).→BC.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ →a=(−3;2) và →b=(−1;−7). Tìm tọa độ vectơ →c biết →c.→a=9 và →c.→b=−20.
Tam giác ABC có a = 21, b = 17; c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ →u=12→i−5→j và →v=k→i−4→j. Tìm k để vectơ →→u vuông góc với →v
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M (-2; 2) và N (1; 1). Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M( 1; -2) và N ( -3; 4)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;-1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng →AB.→AC.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3); B(2; 7) và C( - 3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 2); B (5 ; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoàng sao cho