Chủ nhật, 12/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 189

Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng.

A. a33

Đáp án chính xác

B. a32

C. a34

D. a22

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

 Áp dụng định lí sin trong tam giác ta cóasinA=2R. Suy ra:

 R=a2sin60°=a2. 32=a33.

Chọn A.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 02/09/2021 3,347

Câu 2:

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 02/09/2021 3,133

Câu 3:

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, BC = 6. Giá trị cos A bằng

Xem đáp án » 02/09/2021 1,899

Câu 4:

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 02/09/2021 1,847

Câu 5:

Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng

Xem đáp án » 02/09/2021 1,756

Câu 6:

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 02/09/2021 1,354

Câu 7:

Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích của tam giác ABC bằng

Xem đáp án » 02/09/2021 1,102

Câu 8:

Cho tam giác ABC có a2=b2+c2-bc. Số đo của góc A là

Xem đáp án » 02/09/2021 1,037

Câu 9:

Cho tam giác ABC có AC = 6, BC = 8. ha , hb lần lượt là độ dài các đường cao đi qua các đỉnh A, B. Tỉ số hahb bằng

Xem đáp án » 02/09/2021 1,030

Câu 10:

Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, A=150°.Diện tích của tam giác ABC là:

Xem đáp án » 02/09/2021 1,011

Câu 11:

Cho tam giác ABC có a = 5, b = 12, c = 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng

Xem đáp án » 02/09/2021 977

Câu 12:

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, A^=120°. Độ dài cạnh BC là:

Xem đáp án » 02/09/2021 934

Câu 13:

Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác bằng

Xem đáp án » 02/09/2021 894

Câu 14:

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 02/09/2021 806

Câu 15:

Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án » 02/09/2021 649

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »