Thứ năm, 20/02/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 213

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, AD = 5. Tính AB.BD.

A. AB.BD=62

B. AB.BD=64

C. AB.BD=-62

D. AB.BD=-64

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Vì giả thiết không cho góc nên ta sẽ phân tích các vectơ AB,  BD theo các vectơ vuông góc với nhau.

Vì ABCD là hình chữ nhật nên AB BC.

Suy ra ABBC.

Do đó AB.BC=0.

Theo quy tắc hình bình hành ta có: BD=BA+BC.

Ta có AB.BD=AB.BA+BC=AB.BA+AB.BC

=AB.AB+0=AB2=AB2=64.

Vậy ta chọn đáp án D.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 1. Tính góc giữa hai vectơ AC BD.

Xem đáp án » 21/10/2022 223

Câu 2:

Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính AH,  BA.

Xem đáp án » 21/10/2022 208

Câu 3:

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MAMB+MC=0 là:

Xem đáp án » 21/10/2022 187

Câu 4:

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC=0 là:

Xem đáp án » 21/10/2022 175

Câu 5:

Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng OA+OB.AB=0 là:

Xem đáp án » 21/10/2022 143

Câu 6:

Cho hai vectơ a b thỏa mãn a=3, b=2 a.b=3. Xác định góc α giữa hai vectơ a b.

Xem đáp án » 21/10/2022 138

Câu 7:

Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng AB,  DC+AD,  CB+CO,  DC.

Xem đáp án » 21/10/2022 136

Câu 8:

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Tính P=AB+AC.BC.

Xem đáp án » 21/10/2022 129

Câu 9:

Cho AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm. Tính CA.CB.

Xem đáp án » 21/10/2022 124

Câu 10:

Cho M, N, P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

Xem đáp án » 21/10/2022 121

Câu 11:

Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 21/10/2022 119

Câu 12:

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính P=AC.CD+CA.

Xem đáp án » 21/10/2022 114

Câu 13:

Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tính tích vô hướng AB.AC.

Xem đáp án » 21/10/2022 113

Câu 14:

Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC = a. Tính AB.BC.

Xem đáp án » 21/10/2022 112

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »