400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
-
32630 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
When we went back to the bookstore, the bookseller _______ the book we wanted.
KEY B
Giải thích: when QKĐ, QKHT
Dịch: Khi chúng tôi trở lại cửa hàng, người bán sách đã bán cuốn sách chúng tôi muôn trước đó.
Câu 2:
By the end of last summer, the farmers _______ all the crop.
KEY B
Giải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHT
Dịch: Trước cuối hè năm trước, những người nông dân đã thu hoạch tất cả hoa màu.
Câu 3:
The director _______ for the meeting by the time I got to his office.
KEY B
Giải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy.
Câu 4:
My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.
KEY B
Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.
Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà.
Câu 5:
Susan _______ her family after she had taken the university entrance examination.
KEY A
Giải thích: QKĐ after QKHT
Dịch: Susan gọi cho gia đình sau khi cô ấy đã thi xong kì thi đại học.
Câu 6:
How many cities______ you and your uncle _______ by July last summer?
KEY B
Giải thích: by the end of + mốc quá khứ, QKHT
Dịch: Có bao nhiêu thành phố bạn và chú của bạn đã đến thăm trước tháng 7 năm ngoái?
Câu 7:
Miss Jane _______ typing the report when her boss came in.
KEY B
Giải thích: QKĐ when QKHT
Dịch: Cô Jane vẫn chưa hoàn thành việc gõ bản báo cáo khi sếp bước vào.
Câu 8:
Peter was in New York last week; he _______ in Washington D.C. three days earlier.
KEY B
Giải thích: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
Dịch: Peter đã ở NY tuần trước; anh ấy đã ở Washington D.C 3 ngày trước đó.
Câu 9:
Three women, none of whom we _______ before, _______ out of the hall.
KEY B
Giải thích: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
Dịch: Ba người phụ nữ, không ai trong số họ chúng tôi đã gặp trước đó, bước ra khỏi hội trường.
Câu 10:
They _______ through horrible times during the war years.
KEY A
Giải thích: “the war years” là khoảng thời gian đã qua, nên câu chia quá khứ.
Dịch: Họ đã sống qua thời kì tồi tệ trong suốt những năm tháng chiến tranh.
Câu 11:
Sam didn't get much formal _______.
KEY B
Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.
Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống.
Câu 12:
Wow! How _______ your sister is! I couldn't get off the phone!
KEY D
Giải thích: what + a/an + adj + S V! Câu cảm thán
Dịch: Ồ! Chị gái cậu nói thật nhiều! Tôi không thể buông điện thoại xuống.
Câu 13:
He'll be remembered both as a brilliant footballer and as a true _______.
KEY C
Giải thích: sau tính từ là danh từ
Dịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là cầu thủ tài năng, cả với tư cách là một vận động viên đích thực.
Câu 14:
This season's _______ include five new plays and several concerts of Chinese and Indian music.
KEY A
Giải thích: ta thấy động từ “include” ở dạng số nhiều nên chủ ngữ cũng phải là một danh từ số nhiều.
Dịch: Các hoạt động giải trí mùa này bao gồm 5 vở kịch mới, và mội vài buổi hoà nhạc Trung và nhạc Ấn.
Câu 15:
She was a _______ child, happiesomething when reading.
KEY C
Giải thích: trước danh từ ta cần một tính từ.
Dịch: Cô ấy là một cô gái chăm chỉ, cô hạnh phúc nhất khi đọc sách.
Câu 16:
She seems to have spent all her life studying in _______ establishments.
KEY A
Giải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishments: là sự thành lập nền giáo dục.
Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục.
Câu 17:
Space travel is one of the marvels wonders of modern _______.
KEY A
Giải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.
Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại.
Câu 18:
My computer makes a _______ low buzzing noise.
KEY D
Giải thích: continuous: liên miên không ngừng.
Dịch: Máy tính của tôi cứ kêu ù ù liên miên không ngừng.
Câu 19:
All her life she had a _______ trust in other people.
KEY B
Giải thích: collocation, tính từ duy nhất đi được với “trust” là childlike trust: sự tin tưởng đến mức dại khờ.
Dịch: Suốt cuộc đời, cô ấy đã có một niềm tin khờ dại vào người khác.
Câu 20:
After he had spoken, a _______ silence fell on the room.
KEY C
Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người
Dịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.
Câu 21:
Although the sun was shining, __________.
KEY A
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù mặt trời đang chiếu rọi, trời không quá nóng.
Câu 22:
The tourist company was .............. down the street than I had thought.
KEY A
Giải thích: câu có “than” nên là so sánh hơn, ta dùng farther để nói đến sự xa hơn về khoảng cách địa lý.
Dịch: Công ty du lịch xa trục đường chính hơn tôi tưởng.
Câu 23:
Nowadays, the divorce rate is higher than it used to be________ young people are allowed to decide on their marriage.
KEY C
Giải thích: ta thấy vế sau là một mệnh đề hoàn chỉnh, trong các đáp án chỉ có even though đi được với mệnh đề nên B là đáp án đúng.
Dịch: Ngày này, tỉ lệ ly hôn cao hơn trước đây dù người trẻ đã được phép lựa chọn bạn đời.
Câu 24:
By my _______, we made a profit of £20 000 lasomething year.
KEY C
Giải thích: sau tính từ sở hữu (my) là một danh từ
Dịch: theo tính toán của tôi, chúng ta đã lời £20 000 năm vừa qua.
Câu 25:
The government provided an _______ £25 million to expand the service.
KEY C
Giải thích: additional + số tiền: thêm...
Dịch: Chính phủ đầu tư thêm £25 triệu để mở rộng dịch vụ đó.
Câu 26:
Disagreements about defence cuts have opened up deep _______ within the military.
KEY B
Giải thích: sau tính từ là danh từ
Dịch: bất đồng trong việc cắt giảm phòng vệ đã gây ra chia rẽ nội bộ quân đội.
Câu 27:
Use conditioner regularly to make your hair soft and _______.
KEY D
Giải thích: cấu trúc make something adj: làm cho cái gì trở nên như thế nào
Dịch: Dùng dầu xả thường xuyên để làm tóc mềm mượt và vào nếp.
Câu 28:
I found the talk both informative and _______.
KEY C
Giải thích: find something adj: cảm thấy cái gì như thế nào
Dịch: tôi cảm thấy bài thuyết trình vừa nhiều thông tin vừa mang tính giải trí.
Câu 29:
What’s your _______ of happiness?
KEY A
Giải thích: sau tính từ sở hữu (your) là danh từ
Dịch: Khái niệm của bạn về hạnh phúc là gì?
Câu 30:
We don’t know whether he’s _______ or dead.
KEY C
Giải thích: be + adj, alive: còn sống >< dead: đã chết
Dịch: Chúng tôi chẳng biết anh ta còn sống hay đã chết.
Câu 31:
She told me her address ........................ I wrote on a piece of paper.
KEY B
Giải thích: which thay cho danh từ chỉ vật (address)
Dịch: Cô ấy nói với tôi địa chỉ mà tôi đã ghi lại ở một mẩu giấy.
Câu 32:
The dress didn’t fit her, so she took it back to the shop ................... she had bought it.
KEY A
Giải thích: where thay thế cho the shop làm trạng từ liên hệ cho câu
Dịch: Bộ đầm không vừa, nên cô ấy mang trả lại cửa hàng nơi cô đã mua nó.
Câu 33:
_________ his poor health, Mr. Brown still works hard to support his family.
KEY B
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Dù sức khỏe không tốt, Mr. Brown vẫn làm việc chăm chỉ để nôi sống gia đình.
Câu 34:
You can’t wash this jacket in the washing machine, you need to get it——.
KEY C
Giải thích: spring-cleaned: là hơi.Dịch: bạn không thể giặt cái áo khoác này bằng máy giặt, bạn cần mang nó đi là hơi.
Câu 35:
We'll have lunch outside in the garden, _____ it's too cold.
KEY B
Giải thích: unless = if...not: trừ khi
Dịch: chúng tôi sẽ ăn trưa bên ngoài vườn, trừ khi trời quá lạnh.
Câu 36:
John _____ win more races if he trained harder.
KEY A
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: John đã có thể thắng nhiều trận hơn nếu anh ấy luyện tập chăm chỉ hơn.
Câu 37:
Do you think food, air, and clothes ______ necessary for life?
KEY B
Giải thích: câu hỏi ở thời hiện tại đơn
Dịch: bạn có nghĩ rằng thức ăn, không khí, và quần áo quan tọng với cuộc sống không?
Câu 38:
My uncle _______ a visit to Germany in 2005.
KEY A
Giải thích: ta thấy mốc thời gian 2005 đã qua nên câu chia quá khứ.
Pay a visit: đến thăm
Dịch: Chú của tôi đi du lịch Đức vào năm 2005.
Câu 39:
Two months ago my brother _______ elected headmaster of his school and he _______ a vacation since then.
KEY B
Giải thích: vế trước có “ago” nên động từ chia thời quá khứ, vế sau có “since” nên động từ chia thời hiện tại hoàn thành.
Dịch: 2 tháng trước anh trai tôi được bổ nhiệm chức hiệu trưởng, từ đó trở đi anh ta không có kì nghỉ nào.
Câu 40:
Our principal _______ to Thailand several times.
KEY D
Giải thích: dựa vào mốc thời gian “several times” ta chia động từ ở thời hiện tại hoàn thành.
Dịch: Chủ tịch của chúng tôi đã đến Thái Lan vài lần.