400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P7)
-
32636 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
She gives her children everything ..................... they want.
KEY A
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, everything đi với đại từ quan hệ “that”.
Dịch: Cô ấy cho lũ trẻ mọi thứ chúng cần.
Câu 2:
Tell me ...................... you want and I will try to help you.
KEY B
Giải thích: đây là cấu trúc mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ, có cấu trúc Wh-ques + S + V, đóng vai trò như một danh từ.
Dịch: Nói với tôi những gì bạn muốn và tôi sẽ cố gắng giúp bạn.
Câu 3:
_______ me about your summer vacation then.
KEY C
Giải thích: cấu trúc tell somebody about something: kể với ai điều gì
Dịch: Hãy kể cho tôi nghe về kì nghỉ hè của bạn.
Câu 4:
Rooney _______ goodbye to all his friends and left.
KEY D
Giải thích: khi muốn nói “xin chào” hay “tạm biệt” ta thường dùng với động từ “say”.
Dịch: Rooney chào tạm biệt tất cả bạn bè và rời đi.
Câu 5:
Needless _______, my boss will be off work for a minute.
KEY B
Giải thích: cấu trúc needless to say: chẳng cần phải nói
Dịch: Chẳng cần phải nói, ông chủ của tôi sẽ giải lao trong vài phút.
Câu 6:
Is it just you or was he _______ nonsense in the get-together?
KEY B
Giải thích: cấu trúc talk nonsense: nói vớ vẩn
Dịch: Có phải cậu hay anh ta vừa nói nhảm trong buổi tụ tập không?
Câu 7:
Tom went to work despite _______.
KEY D
Giải thích: despite + Ving: mặc dù
Dịch: Tôm vẫn đi làm dù không khỏe.
Câu 8:
Though _______, they are good friends.
KEY C
Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù thỉnh thoảng cãi nhau, họ vẫn là bạn tốt.
Câu 9:
“Would you like another cup of coffee?" "I wouldn't _______ no."
KEY A
Giải thích: cấu trúc say no nghĩa là “nói không”. Cả câu “I wouldn’t say no” là câu giao tiếp bày tỏ ý sẵn lòng, đồng tình.
Dịch: “Bạn có muốn 1 cốc cafe nữa không?” “Đồng ý!”.
Câu 10:
The place ......................... we spent our holiday was really beautiful.
KEY C
Giải thích: đại từ quan hệ chỉ nơi chốn: the place where: nơi mà
Dịch: Nơi mà chúng tôi dành kì nghỉ thực sự rất đẹp.
Câu 11:
What was the name of the girl….passport was stolen?
KEY A
Giải thích: N + whose + N là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu.
Dịch: Tên của cô gái mà hộ chiếu bị đánh cắp là gì?
Câu 12:
Never has she behaved like that before, ?
KEY B
Giải thích: câu hỏi đuôi. Vì vế trước dùng thời hiện tại hoàn thành nên vế sau t dùng trợ động từ has với chủ ngữ she. Vế trước có “never” mà nghĩa phủ định rồi nên vế sau ta dùng dạng khẳng định “has she?”
Dịch: Cô ấy chưa từng cư xử như thế trước đây, phải không?
Câu 13:
If these prisoners attempted to escape from prison, _ immediately.
KEY A
Giải thích: câu điều kiện loại 2 vì có vế sau “if” ở thời quá khứ.
Dịch: Nếu những tù nhân này cố gắng trốn tù, họ sẽ bị bắt ngay.
Câu 14:
You should stop working too hard you’ll get sick.
KEY A
Giải thích: câu điều kiện, or else + S + will V: nếu không thì...sẽ....
Dịch: Bạn nên ngững làm việc quá lao lực, không thì cậu ốm mất.
Câu 15:
Although she was , she agreed to give me a hand with the clean-up.
KEY B
Giải thích: be + adj (tired: mệt mỏi)
Dịch: Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn đồng ý giúp tôi dọn dẹp.
Câu 16:
As the drug took the patient became unconscious.
KEY A
Giải thích: cấu trúc “take effect” có tác dụng, có hiệu lực.
Dịch: Khi thuốc ngấm, bệnh nhân trở nên bất tỉnh.
Câu 17:
You’re very quiet today. What have you got on your ?
KEY C
Giải thích: cấu trúc on one’s mind: trong tâm trí ai
Dịch: Hôm nay cậu im thế. Đang nghĩ gì à?
Câu 18:
The reason ........................... I phoned him was to invite him to a party.
KEY C
Giải thích: cấu trúc the reason why + S V: lý do tại sao
Dịch: lý do tại sao tôi gọi anh ta là để mời anh ta đến bữa tiệc.
Câu 19:
According to the timetable, if the train _______ on time, we _______ arrive at 5.30.
KEY C
Giải thích: câu điều kiện loại 1, vì tàu lửa luôn có lịch trình định sẵn.
Dịch: Theo lịch trình, nếu tàu lửa rời ga đúng giờ, chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:30
Câu 20:
I don’t agree with .................... you have just said.
KEY A
Giải thích: mệnh đề danh ngữ what + S + V: những gì ...
Dịch: Tôi không đồng tình với những gì bạn vừa nói.
Câu 21:
An acrobatic aerial performance titled Vietnamese wings______ the highest prize at the international Circus Festival Circuba 2017.
KEY: B
Giải thích: vì mốc thời gian là 2017 đã qua nên ta chia động từ thời quá khứ
Dịch: Một buổi trình diễn nhào lộn máy bay điều kiển từ xa có tên VN Wings đã thắng giải cao nhất ở hội chợ xiếc năm 2017.
Câu 22:
Our team could have defended the AFC U23 Championship title____the severe weather condition.
KEY: A
Giải thích: vì sự việc đã qua nên ta viết lại ở câu điều kiện loại 3.
Dịch: Đôi chúng tôi đã có thể bảo vệ chức vô địch AFC U23 nếu không vì điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Câu 23:
I am not _____ a car.
KEY: A
Giải thích: cấu trúc be adj enough to do st: đủ như thế nào để làm gì
Dịch: Tôi không đủ giàu để mua ô tô
Câu 24:
_______ to go to the cinema.
KEY: C
Giải thích: cấu trúc be too adj to so st: quá...nên không thể...
Dịch: Đã quá muộn để đi xem phim.
Câu 25:
The piano was too heavy ______.
KEY: C
Giải thích: cấu trúc be too adj for sb to so st: quá...nên ai đó không thể...
Dịch” đàn piano quá nặng nên ai cũng không di chuyển được.
Câu 26:
What chemical is this? It’s __________a horrible smell.
KEY: B
Giải thích: give off: tỏa ra
Dịch: Hóa chất gì đây? Nó tỏa ra mùi ghê quá.
Câu 27:
A man never have too many ties. It's ______
KEY: B
Giải thích: impossible: không thể
Dịch: Một người không thể có quá nhiều mối ràng buộc. Điều đó là không thể.
Câu 28:
On ___________he had won the scholarship to Harvard University, he jumped for joy.
KEY: D
Giải thích: sau giới từ là Ving, ở đây câu mang nghĩ bị động nên chia ở dạng being PII.
Dịch: Khi được thông báo đã thắng học bổng vào đại học Harvard, anh ta nhảy lên sung sướng.
Câu 29:
The school boys are in hurry ______ they will not be late for school.
KEY: C
Giải thích: ta cần một cấu trúc đi với mệnh đề ở vế sau và đáp án C là phù hợp nhất.
Dịch: Các nam sinh đang vội để không muộn học.
Câu 30:
He turned off the lights before going out _____ waste electricity.
KEY: D
Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích so as (not) to V
Dịch: Anh ta tắt đèn trước khi ra ngoài để tránh tốn điện.
Câu 31:
The film was ______ through.
KEY: A
Giải thích: cấu trúc be too adj for sb to v: quá...nên không thể...
Dịch: Bộ phim quá dài nên chúng tôi chẳng thể xem hết.
Câu 32:
Rachel will be pleased _________ she passes her driving test.
KEY: C
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Rachel sẽ hài lòng nếu cố ấy đỗ kì thi lái xe.
Câu 33:
_______, he walked to the station.
KEY: A
Giải thích: despite + Ving: mặc dù
Dịch: dù mệt, nhưng anh ấy vẫn đi đến nhà ga.
Câu 34:
By the end of this week, Valentine _______ and _______.
KEY: D
Giải thích: by the time + mốc thời gian tương lai, động từ chia thời tương lai hoàn thành.
Dịch: Trước cuối tuần này, valentine sẽ đến và trôi qua.
Câu 35:
When my aunt _______ old, she often _______ of all the things she _______ when she _______ young.
KEY: A
Giải thích: đây là câu tưởng thuật thời quá khứ đơn
Dịch: Khi dì của tôi có tuổi hơn, bà ấy thường nghĩ về những thứ bà ấy làm khi còn trẻ.
Câu 36:
We _______ her brother since last Sunday, but we _______ he _______ an essay on “Build a fire” at the moment.
KEY: B
Giải thích: chỉ sựa vào at the moment vế sau chúng ta có thể suy ra đáp ấn đúng là B, bởi chỉ có chỗ trống cuối cùng ở B là thời HTTD.
Dịch: Chúng tôi không gặp anh trai cô ấy từ chủ nhật tuần trước, nhưng chúng tôi tin anh ấy đang viết một bài văn về truyện ngắn “Build a fire” ngay bây giờ.
Câu 37:
My friend and I _______ your sister tomorrow afternoon after she _______ her work.
KEY: B
Giải thích: Câu có mốc thời gian tomorrow nên động từ ở chỗ trống thứ nhất chia ở TLĐ, sau after không chia tương lai nên đáp án B là đáp án đúng.
Dịch: Bạn bè tôi và tôi sẽ gặp chị của bạn chiều mai sau khi chị ấy tan làm.
Câu 38:
You_____ yourself ill if you don't eat properly.
KEY: D
Giải thích: câu đk loại 1
Dịch: Bạn sẽ tự làm mình ốm nếu không ăn uống đầy đủ.
Câu 39:
If the ball _____ the line, that would have been the end of the game.
KEY: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu quả bóng đi qua đường chỉ, trò chơi kết thúc.
Câu 40:
I gave up the job ________ the attractive salary.
KEY: D
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Tôi từ bỏ công việc dù mức lương hấp dẫn.