IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P2)

  • 32632 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Put plants ............... a window so that they will get enough light.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: next to: gần cạnh

Dịch: Đặt cây cối cạnh cửa sổ để chúng nhận được đủ ảnh sáng.


Câu 2:

He is having a lot of difficulties,       ?

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ.

Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không?


Câu 3:

We wish _______ to college next year.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: cấu trúc wish to do something: muốn làm gì

Dịch: Chúng tôi muốn vào đại học năm học tới.


Câu 4:

They agreed _______ us some more money.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: cấu trúc agree to do something: đồng ý làm gì.

Dịch: Họ đồng ý cho chúng tôi mượn thêm tiền.


Câu 5:

He suggested _______ to France this summer time.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì

Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay.


Câu 6:

She doesn’t mind _______ me with my exercises.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: cấu trúc mind Ving: phiền, ngại làm gì.

Dịch: Cô ấy không ngại giúp đỡ tôi làm bài tập.


Câu 7:

We would love _______ three cups of coffee.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.

Dịch: Chúng tôi muốn uống 3 tách cafe.


Câu 8:

Don’t you think my jeans need _______?

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: cấu trúc bị động với need: need Ving/ need to be PIIL cần được làm gì.

Dịch: Bạn có nghĩ là quần jeans của tôi cần được giặt không?


Câu 9:

They will never forget _______ the Prince.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: Forget Ving: quên đã làm gì

Dịch: Họ sẽ không bao giờ quên đã được gặp hoàng tử.


Câu 10:

His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.

Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối.


Câu 11:

The workers stopped _______ a rest because they felt tired.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: stopped to V: dừng việc đang làm lại để làm việc khác.

Dịch: Công nhân dừng tay để nghỉ vì họ cảm thấy mệt.


Câu 12:

That girl tried to avoid _______ some of my.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: cấu trúc avoid Ving: tránh làm gì

Dịch: Cô gái đó cố gắng tránh trả lời một vài câu hỏi của tôi.


Câu 13:

The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ

 Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17.


Câu 14:

Earl was one of the first American artists …………………. landscapes.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the firsomething là to V.

Dịch: Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này.


Câu 15:

___________he is tired, he can’t work longer.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: ta thấy 2 vế câu có quan hệ nguyên nhân- kết quả nên dùng because để nối.

Dịch: Bởi vì anh ấy mệt, nên anh ấy không thể làm việc thêm nữa.


Câu 16:

__________it was so cold, he went out without an overcoat.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: although nối 2 vế tương phản về nghĩa

Dịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác.


Câu 17:

Do you really believe ________ ghost?

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: cấu trúc believe in something: tin tưởng vào cái gì

Dịch: Bạn có thực sự tin vào ma quỷ không?


Câu 18:

I enjoyed ________ my grandmother during my summer vacation.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: cấu trúc enjoy Ving: thích làm gì

Dịch: Tôi thích gặp bà tôi trong suốt kì nghỉ hè.


Câu 19:

In 1778, he ……………… to London to study with Benjamin West for four years.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: ta thấy mốc thời gian 1778 đã qua, nên câu chia ở thời quá khứ đơn giản.

Dịch: Vào năm 1778, ông ấy đến London để nghiên cứu với Benjamin West trong vòng 5 năm.


Câu 20:

I am sorry that I can't ________ your invitation.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: cụm từ accept one’s invitation: đồng ý lời mời của ai

Dịch: Tôi rất xin lỗi không thể đồng ý lời mời của cậu được.


Câu 21:

______ he had enough money, he refused to buy a new car.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới.


Câu 22:

If you can give me one good reason for your acting like this, _____ this incident again.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: câu điều kiện loại 1 vì có vế sau if chia ở hiện tại đơn.

Dịch: Nếu bạn có thể đưa ra lý do hay cho hành động của bạn, tôi sẽ không bao giờ nhắc đến vụ này nữa.


Câu 23:

If it _____ fine tomorrow, we will go to the coast.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Nếu trời đẹp ngày mai, chúng tôi sẽ ra bờ biển.


Câu 24:

It was _____  difficult  that they couldn't explain.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: be so adj that mệnh đề: quá...đến nỗi mà...

Dịch: Vấn đề đó quá khó đến nỗi mà họ không thể giải thích.


Câu 25:

Despite _______, we arrived on time.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Dù giao thông phức tạp, chúng tôi vẫn đến đúng giờ.


Câu 26:

If you're ever in Oxford, _______ and visit us.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính là mệnh lệnh thức.

Dịch: Nếu bạn đã từng đến Oxford, hãy đến và thăm chúng tôi.


Câu 27:

He's gone down to the corner shop _______ some milk.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Anh ta đến của hàng góc phố để mua chút sữa.


Câu 28:

The children spent the afternoon _______ in the garden.

Xem đáp án

D. playing

KEY D

Giải thích: cấu trúc spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì

Dịch: Lũ trẻ dành buổi chiều chơi trong vườn.


Câu 29:

He _______ the girl on the arm to get her attention.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: câu cần một động từ, xét 4 đáp án ta thấy duy nhất đáp án A phù hợp với thời, thể.

Dịch: Anh ta chạm vào cánh tay cô gái để thu hút sự chú ý của cô.


Câu 30:

Not only _______ I speak to her, I even got her autograph!

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: Câu đảo ngữ với not only. Ta thấy vế sau động từ chia ở thời quá khứ (got) nên dùng did làm trợ động từ.

Dịch: Tôi không chỉ nc với cô ấy, tôi còn có ảnh của cô ấy cơ.


Câu 31:

The _______ of the bay is approximately 200 miles.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: Sau the là danh từ, cấu trúc: the N of N

Dịch: Chiều dài của vịnh là xấp xỉ 200 dặm.


Câu 32:

She's an extremely competent and _______ worker.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: trước danh từ là tính từ, ta có B và C cùng là tính từ nên xét nghĩa. B (thuộc về công nghiệp), C (chăm chỉ) => C là đáp án.

Dịch: Cô ấy là một công nhân cực lành nghề và chăm chỉ.


Câu 33:

Our prices are _______ with those in other shops.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: cấu trúc be comparable with: có thể so sánh với

Dịch: Giá cả của chúng ta có thể so với giá ở các của hàng khác.


Câu 34:

They didn't like my _______ that we should all share the cost.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: sau tính từ sở hữu (my) là danh từ

Dịch: Họ không thích kiến nghị của tôi về việc chúng tôi nên chia đều chi phí.


Câu 35:

The restaurant turned out to be _______ cheap.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: bổ nghĩa cho tính từ là trạng từ

Dịch: Nhà hàng đó hóa ra lại rẻ bất ngờ.


Câu 36:

Americans drive _______ third of _______ 400 million cars on _______ planet.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: a third: 1/3, trước số đếm không có mạo từ, và planet là hành tinh, đã xác định nên có the đi trước.

Dịch: Người Mỹ lái 1/3 trong tổng số 400 triệu xe trên thế giới.


Câu 37:

I thought I _______ him come in _______ we were having dinner.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: QKĐ while QKTD

Dịch: Tôi nghĩ là tôi nghe anh ta đi vào khi chúng tôi đang ăn tối.


Câu 38:

___________it was very cold, she did not put on her coat.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù trời rất lạnh, cô ấy cũng không chịu mặc áo khoác.


Câu 39:

She noticed a marked _______ in the children on her second visit.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: sau tính từ là danh từ

Dịch: Cô ấy để ý một điểm khác biệt nổi bật ở lũ trẻ trong lần ghé chơi thứ 2.


Câu 40:

She had been a _______ in her day.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: sau mạo từ “a” là danh từ

Dịch: cô ấy đã từng là một mỹ nhân hồi còn trẻ.


Bắt đầu thi ngay