IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh (mới) 400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P4)

  • 32634 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each mediocre book we read means one less great book that we would otherwise have a chance ..................

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: cấu trúc have a chance to do something: có cơ hội làm gì

Dịch: Mỗi quyển sách bình thường mà chúng tôi đọc đều đáng giá một quyển sách bớt giá trị hơn mà chúng tôi có cơ hội được đọc.


Câu 2:

We couldn’t reach the house______the road was flooded.

Xem đáp án

KEY A                    

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Chúng tôi không thể tiếp cận ngôi nhà vì con đường đã bị ngập.


Câu 3:

. ................. problems in sailing in tropical seas is the coral reefs.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: one of the + Ns: một trong những...

Dịch: Một trong những vấn đề trong việc đi thuyền ngoài biển nhiệt đới là những rặng san hô.


Câu 4:

____________he has a headache, he has to take an aspirin.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

Dịch: Bởi anh ấy bị đau đầu, anh ấy phải uống thuốc.


Câu 5:

The newcomer has few friends,________?


Câu 6:

................more help, I can call my neighbour.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: đảo nghĩa câu điều kiện loại 1

Dịch: Nếu tôi cần thêm sự giúp đỡ, tôi có thể gọi hàng xóm của mình.


Câu 7:

They were just _______ us about Anna's new boyfriend.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: tell somebody about something: kể với ai về cái gì

Dịch: Họ vừa mới nói với chúng tôi về bạn trai mới của Anna.


Câu 8:

Would you mind _______ more clearly, please?

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gì

Dịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không.


Câu 9:

The flight had to be delayed_____the bad weather.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: because of + N: bởi vì

Dịch: Chuyến bay phải bị hoãn lại vì thời tiết xấu.


Câu 10:

He was _____ he never washed his clothes by himself.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: Cấu trúc: S + be + so adj that + mệnh đề: quá...đến nỗi mà....

Dịch: Anh ta quá lười đến nỗi mà anh ta chẳng bao giờ tự giặt quần áo.


Câu 11:

..............he comes to the theater with me, I shall go alone.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích Unless = If...not..., câu điều kiện loại 1

Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình.


Câu 12:

Take a map with you.............you lose your way.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: in case: phòng khi, biến thể câu điều kiện loại 1

Dịch: mang theo bản đồ phòng khi bạn bị lạc.


Câu 13:

__________rain or snow, there are always more than fifty thousand fans at the football games.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Dù trời mưa hay tuyết rơi, luôn cso hơn 50 000 người hâm mộ ở trận bóng đá.


Câu 14:

_________his illness, he had to cancel the appointment.

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: because of + N: bởi vì

Dịch: Vì bị bệnh, nên anh ấy phải hủy cuộc hẹn của mình.


Câu 15:

Minh had a terrible headache. _______, he went to school.

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: Vì however nối 2 câu nên cấu trúc câu với however là [. / ;] however [,]

Dịch: Minh đau đầu dữ dội. Tuy nhiên, anh ấy vẫn đến trường.


Câu 16:

It’s true _______ your aunt's gone back to teaching, isn’t it?

Xem đáp án

KEY A

Giải thích: cấu trúc It + be + adj + that + mệnh đề.

Dịch: Đúng là dì của bạn đã đi dạy trở lại, phải không?


Câu 17:

_______ of your brothers and sisters do you feel closer to?

Xem đáp án

KEY D

Giải thích: trong các từ trên chỉ có which đi được với “of”. Which of + Ns: ai/ cái nào trong số...

Dịch: Ai trong số những người anh chị em của bạn mà bạn thấy gần gũi nhất?


Câu 18:

We met in an ancient building, _______ underground room had been converted into a chapel.

Xem đáp án

KEY B

Giải thích: N + whose + N: của ai đó

Dịch: Chúng tôi gặp nhau trong một tòa nhà cổ kính, mà những chiếc phòng của tòa nhà ấy đều đã được chuyển thành 1 nhà thờ nhỏ.


Câu 19:

___________it rained heavily, I went to school on time.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: Although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù trời mưa to, tôi vẫn đến trường đúng giờ.


Câu 20:

He didn’t answer the questions correctly _______.

Xem đáp án

KEY C

Giải thích: in spite of + N: mặc dù

Dịch: Anh ta không trả lời những câu hỏi một cách chính xác mặc dù thông minh.


Câu 21:

I_______ in the lounge for ten minutes.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì

Dịch: Tôi được báo ngồi đợi trong phòng chờ trong vòng 5 phút.


Câu 22:

The students _______to be at school at 8 am

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì

Dịch: Những học sinh này được yêu cầu đến trường vào 8h.


Câu 23:

Smith had a lucky escape. He______.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: could have P2: đã có thể làm gì

Dịch: Smith may mắn thoát nạn. Anh ta đã có thể bị giết


Câu 24:

Hardly any of the paintings at the gallery were for sale, _____?

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: vế trước có hardly any of  N: hầu như chẳng có cái nào, mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.

Dịch: Hầu như chẳng cái nào trong số các bức tranh đã giảm giá, phải vậy không?


Câu 25:

Our children _______to school by bus every morning.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: câu bị động của cấu trúc take sb to sw: đưa ai tới đâu là sb be taken to sw: ai đó được đưa tới đâu.

Dịch: Bọn trẻ của chúng tôi được đưa tới trường bằng xe bus mỗi sáng.


Câu 26:

Bicycles _______in the driveway.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: bị động với must V là must be PII: phải được làm gì.

Dịch: Xe đạp không được đỗ ở lối đi.


Câu 27:

English has become a second language in countries  like India, Nigeria or Singapore where_______ for administration, broadcasting and education.

Xem đáp án

KEY: B

GIẢI THÍCH: Where là trạng từ liên hệ thay thế cho danh từ chỉ địa điểm là các countries ở vế trước, nên câu còn thiếu chủ ngữ và động từ chính.

Dịch: Tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ thứ 2 ở các nước như Ấn Độ, Nigeria, hay Singapore nơi mà nó được dùng cho hoạt động quản trị, truyền thông, và giáo dục


Câu 28:

The telephone _______by Alexander Graham Bell.

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Điện thoại được sáng chế bởi Alexander Graham Bell.


Câu 29:

Lots of houses _______by the earthquake.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: cậu bị động thời quá khứ đơn

Dịch: Nhiều ngôi nhà bị tàn phá bởi động đất.


Câu 30:

In the Us, the first stage of compulsory education_______as elementary education .

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: cậu bị động thời hiện tại đơn, trạng từ đặt giữa tobe và phân từ bị động.

Dịch: Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được biết đến như giáo dục sơ cấp.


Câu 31:

____________ is the Great Wall?  It’s between 5 and 13 meters high.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: dựa vào câu trả lời ta thấy câu hỏi là hỏi về chiều cao, nên dùng “how high” để hỏi.

Dịch: Vạn lý trường thành cao bao nhiêu? Nó cao khoảng từ 5-13m.


Câu 32:

The preparations_______by the time the guests_______.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: cấu trúc QKHT by the time QKD: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Dịch: Những sự chuẩn bị đã được hoàn thành trước khi khách tới.


Câu 33:

_______students required to wear uniforms at all times?

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn

Dịch: Học sinh được yêu cầu mặc đồng phục mọi lúc có phải không?


Câu 34:

_______to you yet?

Xem đáp án

KEY: D

Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành dựa vào yet cuối câu. Cấu trúc give st back => st be given back: trả lại.

Dịch: Quyển sách được trả lại cho cậu chưa


Câu 35:

What he has done to me_______.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu.

Dịch: Những gì anh ta làm với tôi không thể dung thứ.


Câu 36:

Up to now, the teacher_____ our class five tests.

Xem đáp án

KEY: C

Giải thích: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tịa hoàn thành.

Dịch: Cho tới bây giờ, cô giáo đã cho chúng tôi làm 5 bài kiểm tra.


Câu 37:

I’m going to stay  ____________ my uncle about 3 weeks.

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: cấu trúc stay with sb: ở với ai

Dịch: Tôi sẽ sống với bác tôi trong khoảng 3 tuần.


Câu 38:

What did you have for_____ breakfast this morning?

Xem đáp án

KEY: A

Giải thích: cấu trúc have st for breakfast: ăn món gì cho bữa sáng

Dịch: Sáng nay bạn ăn gì?


Câu 39:

Stress and tiredness often lead to lack of______.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: sau giới từ là danh từ.

Dịch: Căng thẳng mà mệt mỏi thường dẫn đến mất tập trung.


Câu 40:

Sam’s uncle, _____________is very rich, came to visit our orphanage.

Xem đáp án

KEY: B

Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, who là đại từ quan hệ chỉ người thay thế cho danh từ chỉ người.

Dịch: Bác của Sam, người àm rất giàu, đã đến thăm trại trẻ của chúng ta.


Bắt đầu thi ngay